Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Tây Giang, Tiền Hải năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Tây Giang, Tiền Hải năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1 theo TT 22 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường ...
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Tây Giang, Tiền Hải năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Tây Giang, Tiền Hải năm học 2016 - 2017 gồm bảng ma trận đề thi học kì 1 theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Trắc nghiệm online:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 1 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Phòng GD&ĐT Tiền Hải Trường TH Tây Giang |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK1 MÔN: TOÁN – LỚP 1 THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2016 - 2017 |
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là:
A. 6 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 10 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4..... 4 + 5. Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Câu 5. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + ...
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ...., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8 D.7
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
Bài 2: (1 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= ... 5 + 2 + 1= ... 10 – 3 + 3 =...
Bài 3: (1 điểm) <, >, =
2 + 3 ....5 2 + 2....1 + 2 1 + 4 ....4 + 1
2 + 2.....5 2 + 1....1 + 2 5 + 0.....2 + 3
Bài 4: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 5: (0,5 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông