14/01/2018, 14:40

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt năm 2015 - 2016 Đề thi học kì I môn Tin học lớp 3 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm học ...

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt là đề thi học kì I lớp 3 môn Tin có đáp án đi kèm. Đây là đề thi nhằm đánh giá chất lượng học tập của các em học sinh lớp 3, giúp các em luyện tập và nâng cao kiến thức.

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An

Trường TH Lý Thường Kiệt

KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Tin học 3 Thời gian: 40 phút

Phần I: Lý Thuyết 7 điểm (0,5 điểm/ câu)

A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào?

A. Màn hình, thân máy

B. Màn hình, thân máy, bàn phím

C. Màn hình, thân máy, chuột

D. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột

Câu 2: Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính:

            A. Chuột                 B. Thân máy

           C. Màn hình            D. Bàn phím

Câu 3: Các loại máy tính mà các em thường thấy là

           A. Máy tính xách tay            B. Máy tính để bàn

          C. Máy tính bảng                  D. Máy tính xách tay và máy tính để bàn

Câu 4: Các dạng thông tin thường gặp là

        A. Thông tin dạng hình ảnh           B. Thông tin dạng âm thanh

       C. Thông tin dạng văn bản             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím?

          A.3                  B. 4                      C. 5                   D. 6

Câu 6: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ?

            A. Hàng phím trên                         B. Hàng phím số

            C. Hàng phím cơ sở                     D. Hàng phím dưới

Câu 7: Các thao tác sử dụng chuột gồm

A. Di chuyển chuột , nháy chuột

B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột

C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột

D. Kéo thả chuột, nháy chuột

Câu 8: Đâu là biểu tượng trò chơi Sticks

Câu 9: Các trò chơi Blocks, Dots, Sticks giúp các rèn luyện sử dụng bộ phận nào của máy tính?

              A. Chuột máy tính                 B. Thân máy tính

              C.Màn hình                          D. Bàn phím

Câu 10: Để bắt đầu lượt chơi mới các em nhấn phím nào trên bàn phím?

               A. Phím F1                 B. Phím F2

              C. Phím Atl                 D. Phím Shift

Câu 11: Đặt tay trên bàn phím để bắt đầu gõ phím tại hàng phím nào?

              A. Hàng phím trên                B. Hàng phím số

              C. Hàng phím dưới              D. Hàng phím cơ sở

Câu 12: Phần mềm nào để tập gõ bàn phím

                 A. Mario                          B. Block

                  C. Paint                           D. Word

Câu 13: Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?

               A. Phím A                          B. Phím L

               C. Phím F, G                      D. Phím S

Câu 14: Ngón cái tay phải gõ phím nào trên bàn phím?

                A. Phím Z                  B. Phím Q

               C. Phím T                  D. Phím cách

B. Tự luận (3 điểm): Điền từ còn thiếu vào chổ trống (...)

Câu 15 (1 điểm): Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng............................và dạng.....................................

Câu 16 (2 điểm): Trong phần mềm Mario nháy chuột lên ô............... để quay về màn hình chính.

Phần II: Thực hành (10 điểm)

Gõ nội dung sau:

Trong dam gi dep bang sen

La xanh bong trang lai chen nhi vang

Nhi vang bong trang la xanh

Gan bun ma chang hoi tanh mui bun

Đáp án 

Phần I: Lý thuyết (0,5 điểm/ câu)

A. Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B D D C C C D A B D A B D

B. Tự luận (3 điểm):

Câu 15 (1 điểm): Hình ảnh, âm thanh

Câu 16 (2 điểm): MENU

Phần II: Thực hành (10 điểm)

Gõ đúng yêu cầu, đầy đủ, vận dụng được kiến thức đã học đạt điểm tối đa.

Mỗi lổi gõ sai hoặc gõ thiếu một từ trừ 0,125 điểm

0