Đề thi cuối học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ, Quảng Nam năm học 2010 - 2011
Đề thi cuối học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ, Quảng Nam năm học 2010 - 2011 Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Đề thi cuối học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 là tài liệu ôn ...
Đề thi cuối học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ, Quảng Nam năm học 2010 - 2011
Đề thi cuối học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3
là tài liệu ôn thi học kỳ 1 dành cho các em học sinh lớp 3 với nhiều dạng bài tập hay và sát với đề thi chính thức. Sau đây mời các em làm bài.
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Canh Hiển, Bình Định năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Cơ sở Ngoại ngữ Chân Trời, Ninh Thuận năm học 2015 - 2016
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (1.5 điểm)
1. ________ to meet you.
A. Fine B. Hi C. Nice
2. __________ is your name? - My name is Peter.
A. What B. How C. Who
3. Who is she, Nam? - She is ________.
A. Alan B. Peter C. Linda
4. Sit ______, please.
A. up B. down C. to
5. What's _______ name? - It's Thang Long School.
A. it's B. it C. its
6. Is your school library big? - Yes, ________.
A. it isn't B. he is C. it is
Bài 2: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời (1.5 điểm)
A | B | Trả lời |
0. Bye | a. Bye. See you later | 0, a....... |
1. What's your name ? | b. Hello | 1,.......... |
2. Hi | c. No, it isn't. | 2,.......... |
3. Good morning, Miss Thu. | d. My name's Peter. | 3,.......... |
4. What's its name? | e. She's Mai | 4,........... |
5. Who's she? | f. Good morning everyone | 5,........... |
6. Is your pen big? | g. It's Hung Vuong school | 6,........... |
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu (3.0 điểm)
Ví dụ: 0. you / meet / nice / to => Nice to meet you.
1. classroom / is / my / this.
...............................................
2. is / Who / she / Peter?
...............................................
3. I / go / out / May?
...............................................
4. up / please / stand.
...............................................
5. hello / name / is / my / Hoa.
................................................
6. is / it /school / Nguyen Truong To.
......................................................
Bài 4: Với các từ cho sắn, chọn và điền vào chỗ trống cho phù hợp (3.0 điểm)
library yes please ruler Alan name |
1. My............is Linda
2. Is your...........small?
3. He's................
4. Sit down, ..............
5. ............., it is
6. This is my................
Bài 5: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau (1,0 điểm)
0. What's your name?
=> My name's Tuan.
1. Is your eraser small?
.....................................................................
2. How are you?
......................................................................
-----THE END------