14/01/2018, 14:48

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 trường THCS Long Mỹ, Vĩnh Long năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 trường THCS Long Mỹ, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 1 môn Sử lớp 9 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2015 - 2016 được VnDoc.com sưu tầm và ...

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 trường THCS Long Mỹ, Vĩnh Long năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2015 - 2016

được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sử hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9, giúp các bạn luyện tập và củng cố kiến thức hiệu quả.

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 trường THCS Lê Khắc Cẩn, An Lão năm 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm học 2015 - 2016 trường THCS Hoa Lư, Khánh Hòa

PHÒNG GD VÀ ĐT MANG THÍT 

TRƯỜNG THCS LONG MỸ

ĐỀ THI HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2015 - 2016

Môn: Lịch sử lớp 9

Thời gian: 60 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ

1. Điểm nổi bật của các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh.
B. Vẫn tồn tại chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Nhiều cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo xảy ra.
D. Cao trào giải phóng dân tộc bùng lên mạnh mẽ.

2. Để khôi phục kinh tế các nước Tây Âu phải:

A. Nổ lực xây dựng đất nước
B. Trở lại các thuộc địa
C. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ
D. Nhận viện trợ của Mĩ

3. Xu thế chung của thế giới hiện nay là gì?

A. Hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế
B. Hòa bình ổn định và hợp tác để cùng nhau phát triển kinh tế
C. Điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng tâm
D. Vừa đối đầu, vừa hợp tác khi cần thiết

4. Tội ác lớn nhất, tàn bạo nhất của chủ nghĩa A-Pac-Thai là gì?

A. Bóc lột tàn bạo người da đen
B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi
C. Tước quyền tự do của người da đen
D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen

5. Sự kiện nào đánh dấu Cuba chính thức bước vào thời kì xây dựng CNXH

A. chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ
B. Chiến thắng Hi-rôn
C. Phi–đen Ca-xto–rô tiến hành cải cách dân chủ
D. Các ý đều đúng

6. Tình đất nước Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào?

A. Người chiến thắng nhưng tổn thất không đáng kể
B. Người chiến thắng nhưng phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề
C. Người chiến bại nhưng tổn thất không đáng kể
D. Người chiến bại nhưng chịu hậu quả to lớn về người và của

7. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2?

A. Anh                     B. Pháp                       C. Mĩ                        D. Nhật

8. Nhật Bản vươn lên thành một cường quốc chính trị từ ?

A. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX         C. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
B. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX         D. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX

9. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào ở châu Á tuyên bố độc lập đầu tiên ?

A. Inđônêxia            B. Việt nam                C. Lào                       D. Ấn Độ

10. Quan hệ quốc tế sau năm 1945 là sự xác lập trật tự thế giới nào?

A. Hai cực                                                  B. Đa cực nhiều trung tâm
C. Đa cực                                                   D. Đơn cực

11. Khối NATO còn gọi là:

A. Khối Nam Đại Tây Dương                     C. Khối Bắc Đại Tây Dương
B Khối Đông Đại Tây Dương                     D. Khối Tây Đại Tây Dương

12. Ngày 8/8/1967 hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập gồm 5 nước nào?

A. Malaixia, Iđônêxia, Philippin, Singapo, Thái Lan
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào, Philippin, Singapo
C. Việt Nam, Lào, Campuchia, Philippin, Malaixia
D. Inđônêxi, Singapo, Việt Nam, Philippin, Malaixia

II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật ? (3đ)

Câu 2: Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX? (3đ)

Câu 3: Hãy nêu lên các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? (1đ)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)

1. D          2. D            3. B            4. A             5. B               6. B

7. C          8. D            9. A            10. C           11. C            12. A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày theo nội dung bày học (3đ)

Câu 2: Trình bày theo nội dung bày học (3đ)

Câu 3: Trình bày theo nội dung bày học (1đ)

0