Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 12 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 là tài liệu tham khảo hay được ...
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12
là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm để gửi tới quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 đang trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi học kì I. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Trường THPT Đa Phúc |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
||
Năm học: 2016-2017 |
Môn: Hóa học - Lớp 12 |
||
---------š&›----------
(Đề thi gồm 2 trang) |
Thời gian: 50 phút (Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm) |
Mã đề 105
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của hai este trong X theo chiều tăng của phân tử khối lần lượt là:
A. 42,25% và 57,75% B. 55% và 45% C. 44,78% và 55,22% D. 50% và 50%
Câu 2: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều chỉ thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2 B. 1: 1 C. 2: 1 D. 2: 3
Câu 3: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=CH-CN
C. CH2=CH-CH3 D. H2N-[CH2]6-NH2
Câu 4: Trong số các loại polime sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tinh bột, xenlulozo. Số polime thiên nhiên là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 5: Cho 0,03 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,3M thu được 6,57 gam muối khan. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 6%. Công thức của X là:
A. (H2N)2C5H9COOH B. (H2N)2C4H7COOH C. H2NC6H12COOH. D. H2NC5H9(COOH)2
Câu 6: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3NH2, CH3COOCH3, H2NCH2COONH4, CH3COOH3NCH3. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CHCl-)n là
A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 8: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Aly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2/ OH- B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 80,0 B. 67,5 C. 97,5 D. 85,0
Câu 10: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3, H2NCH2COOH, CH3COOH, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 11: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở?
A. C4H6O2 B. C5H8O2 C. C5H10O2 D. CH2O2
Câu 12: Saccarozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Dạng tinh thể B. Tan trong nước C. Có vị ngọt D. Màu trắng
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 14: Hoá chất để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dd AgNO3/NH3 B. quỳ tím C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom
Câu 15: Chất béo nào sau đây ở điều kiện thường là chất béo rắn
A. (C19H37COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 16: Dùng 511,365 kg xenlulozơ và 630 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat (biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%)?
A. 0,6 tấn B. 0,5 tấn C. 0,85 tấn D. 0,75 tấn
Câu 17: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 B. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
C. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2 D. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN
Câu 18: Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng thuỷ phân?
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. glucozơ
Câu 19: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–NH–C2H5 B. CH3-NH2 C. (CH3)2CH–NH2 D. C6H5NH2
Câu 20: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 17000 B. 15000 C. 13000 D. 12000
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO2 ở cùng điều kiện. X là:
A. Etyl axetat. B. Etyl propionat. C. Metyl fomat. D. Metyl oxalat.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc đisaccarit?
A. fructozơ B. glucozơ C. tinh bột D. saccarozơ
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
Câu 25: Cho 30 gam glyxin vào 400 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 38,8 gam B. 73,9 gam C. 97,0 gam D. 81,1 gam
Câu 26: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 16,2 gam H2O và 13,44 lít khí CO2 ở đktc. Công thức phân tử của amin là:
A. C3H9N B. CH5N C. C4H9N D. C2H7N
Câu 28: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? (Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 5,68 B. 4,53 C. 4,30 D. 4,73
Câu 29: Cho các chất sau: axit axetic, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, metyl axetat, glucozơ. Có bao nhiêu chất tác dụng được với Cu(OH)2?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 30: Cho nước brom dư vào anilin thu được 148,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin cần dùng là:
A. 41,85g B. 9,3g C. 45,81g D. 41,40g
Câu 31: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 32: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 33: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. (CH3)2NH B. NH3 C. C6H5NH2 D. CH3NH2
Câu 34: Khi thủy phân hoàn toàn 1 pentapeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Còn khi thủy phân một phần thì thu được các đi- và tripeptit XZ, FE, YF, ZY, ZYF. Hãy chọn thứ tự đúng của amino axit tạo thành pentapeptit trên?
A. X – Z – Y – E – F. B. X – Z – Y – F – E.
C. X – E – Z – Y – F. D. X – E – Y – Z – F.
Câu 35: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristearin (có chứa 20% tạp chất) với dung dịch NaOH dư là bao nhiêu kg (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)?
A. 1,78 kg B. 0,89 kg C. 0,184 kg D. 1,84 kg
Câu 36: Cho 23,6 gam C3H7NH2 tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 38,2g. B. 60,25g. C. 36,3g. D. 16,28g.
Câu 37: Khối lượng Ag kết tủa tạo thành khi tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là:
A. 5,40 gam B. 10,80 gam C. 2,16 gam D. 21,60 gam
Câu 38: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 39: Cao su Buna tổng hợp từ monome nào sau đây:
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CHCl D. CH2=CH-CH3
Câu 40: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau: CH4 → C2H2 → CH2 = CHCl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 25% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PVC là bao nhiêu (coi khí thiên nhiên có 95% metan)?
A. 2867,2 m3. B. 3018,1 m3. C. 1509,05 m3. D. 2723,8 m3.
(Cho biết: Al = 27, Fe = 56, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Br = 80, Na = 23, K = 39, N = 14, C = 12, Ba = 137, Ag = 108, Cu = 64)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12
1 |
C |
11 |
C |
21 |
C |
31 |
C |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
D |
32 |
C |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
C |
33 |
A |
4 |
B |
14 |
D |
24 |
D |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
B |
35 |
C |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
A |
37 |
D |
8 |
A |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
C |
9 |
D |
19 |
A |
29 |
D |
39 |
B |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
B |