Đề thi học kì 1 lớp 7 (thí điểm) môn tiếng Anh trường THCS Phương Độ, Hà Nội năm học 2017 - 2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 7 (thí điểm) môn tiếng Anh trường THCS Phương Độ, Hà Nội năm học 2017 - 2018 có đáp án Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh chương trình mới ...
Đề thi học kì 1 lớp 7 (thí điểm) môn tiếng Anh trường THCS Phương Độ, Hà Nội năm học 2017 - 2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh chương trình mới
VnDoc.com xin gửi đến các bạn được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho thầy cô và các bạn học sinh trong kế hoạch đạt kết quả tốt kì thi học kì 1 sắp diễn ra tới đây. Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo.
PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐỘ |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Tiếng Anh Lớp 7 Thời gian làm bài: 45’ (Kể cả thời gian giao đề) |
Họ và tên: ...........................................
Ngày kiểm tra: .................................
Điểm |
Lời phê của thầy cô giáo |
I. Listen twice the choose the right answers (2 points)
1. Most people need from ..................hours of sleep a night.
A. seven to eight |
B. eight |
C. more than eight hours |
D. six to eight |
2. .............people have difficulty sleeping, but they don’t know why.
A. Some |
B. Any |
C. Many |
D. A few |
3. Most people know it is ...............not to drink coffee or tea before they go to bed.
A. good |
B. bad |
C. easy |
D. important |
4. Dr. Schachter says, “You .......not use your bedroom as a TV room or an exercise room."
A. should |
B. could |
C. can |
D. must |
5. It’s a good idea to have a regular .....................schedule.
A. sleep |
B. sleeping |
C. having |
D. cooking |
6. Get up or go to bed at ................time every day.
A. different |
B. eight |
C. the same |
D. name |
7. It’s also important ...........eat before bedtime.
A. to |
B. not to |
C. not |
D. don’t |
8. Eating ..........keep you awake.”
A.will |
B.could |
C.can |
D. may |
II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (1 point)
1. A. help B. benefit C. elderly D. garden
2. A. collect B. clean C. city D. cracker
3. A. why B. who C. when D. what
4. A. finished B. reported C. landed D. succeeded
III. Choose the best answer A,B,C or D to complete these sentences (2 points)
1. He ate a lot of fried food, so he ……. fat quickly.
A. got B. get C. gets D. will get
2. …….. you like to go to the movies with me?- Yes, I’d love to.
A. Will B. Would C. Are D. Could
3. My sister is very good ….. Literature, so she always gets good marks.
A. in B. at C. of D. on
4. My sister likes beef. It’s her favourite………..
A. meat B. drink C. vegetable D. fruit
5. I am not ready yet and ……….
A. she is too B. she is not C. so is she D. she isn’t either
6. I want to pass the test, ……. I’m studying hard.
A. but B. because C. so D. although
7. The person who directs the performance of an orchestra is the ………
A. conductor B. director C. composer D. musician
8. We have …………rice and fish for lunch.
A. some B. any C. a D. an
IV. Supply the correct verb forms (1 point)
1. My mother (cook) ................................in the kitchen at the moment. She likes (cook) ...........................very much.
2. you (write) ................................the essay yet? - Yes, I (write) .........................it yesterday.
V. Read the passage and answer the following questions (2 points)
Vietnamese people have three meals a day – breakfast , lunch and dinner. People in the countryside usually have rice with meat or fish and vegetables for breakfast but people in the cities often have light breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice berofe going to work. For lunch, they often have rice, meat, fish and vegetables. People in the countryside often have lunch at home but people in the cities often have lunch at the canteens or at the food stalls. Most people prepare their dinner at home. They eat many kinds of meat, seafood, fish, fresh vegetables and rice. Many people say dinner is the main and the best meal of the day.
1. How many meals a day do Vietnamese people have?
.................................................................................................................................................
2. What do people in the cities often have for breakfast?
.................................................................................................................................................
3. Where do most people prepare their dinner?
.................................................................................................................................................
4. Do many people say dinner is the main and the best meal of the day?
.................................................................................................................................................
VI. Rewrite the following sentences in a way that their original meanings do not change (2 points)
1. Jane’s car is nice. Kate’s car is nice, too.
-> Jane’s car is as……………………………………………….........................…………
2. Linh finds playing board games interesting.
-> Linh likes………….……………………………….......................…............………..
3. The market has some carrots
-> There ………………………………………………...................................………….
4. I like chicken very much.
-> My favourite meat ………........……………………………….........................…………
The end
THE MATRIX
Subject: English 7 Time: 45’
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
A.Listening |
Số câu |
8 |
8 |
|||||||
Số điểm |
2,0 |
2.0 |
||||||||
B. Phonetics |
Số câu |
4 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
||||||||
C. Language focus. |
Số câu |
8 |
4 |
12 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
|||||||
D.Reading |
Số câu |
4 |
4 |
|||||||
Số điểm |
2,0 |
2.0 |
||||||||
E.Writing |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|||||||
Total |
Số câu |
12 |
8 |
8 |
2 |
2 |
32 |
|||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
1.0 |
1,0 |
10 |
I. 2points (0,25p/ each right sentence)
Most people need from seven to eight hours of sleep a night. Some people need less than this, and some people need more. Many people have difficulty sleeping, but they don’t know why. Most people know it is important not to drink coffee or tea before they go to bed. Dr. Schachter says, “You should not use your bedroom as a TV room or an exercise room. You should use it for sleeping only. It’s a good idea to have a regular sleeping schedule. Get up or go to bed at the same time every day. It’s also important not to eat before bedtime. Eating may keep you awake.”
1. A 2. C 3. D 4. A 5. B 6. C 7. B 8. D
II. 1 point (0,25p/ each right sentence)
1. D 2. C 3. B 4. A
III. 2points (0,25p/ each right sentence)
1. A 2. B 3. B 4. A 5. D 6. C 7. D 8. A
IV. 1 point (0,25p/ each right sentence)
1. is cooking, cooking
2. Have you written, wrote
V. 2points (0,5p/ each right sentence)
1. They have three meals a day./ Three meals.
2. They often have (light breakfast with) a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice.
3. They prepare their dinner at home./ At home.
4. Yes, they do.
VI. 2points (0,5p/ each right sentence)
1. Jane’s car is as nice as Kate’s car.
2. Linh likes playing board games.
3. There are some carrots in the market.
4. My favourite meat is chicken.
The end
-------------
Trên đây, qua Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 7 của trường THCS Phương Độ, các bạn đã thử sức nhằm củng cố kiến thức và tập dượt cho mình các kĩ năng làm bài cần thiết cũng như quản lý thời gian. Mời các bạn vào tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 7 (thí điểm) môn tiếng Anh năm học 2017-2018 sẽ giúp các bạn bao quát lại toàn bộ lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh cần thiết cho kì thi học kì 1 diễn ra hiệu quả nhất.