Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2016-2017 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2016-2017 có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh VnDoc.com xin giới ...
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2016-2017 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn được sưu tầm và đăng tải dưới đây giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức, yên tâm bước vào kì thi học kì 1 sắp tới.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tiếng Anh Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. LISTENING:
You will hear a student telephoning a school. Listen twice and choose the best answer to complete each blank.
Name of school: International language school
Next course begins:
Day: (1) ……. |
A. Monday |
B. Sunday |
C. Friday |
Date: (2)…….January |
A. 1st |
B. 2nd |
C. 3rd |
Classes begin at: (3)…. |
A. 8.45 |
B. 9.00 |
C. 9.15 |
Address: (4) ….. London Road. |
A. 37 |
B. 57 |
C. 75 |
Near: (5) …… |
A. the station |
B. the park |
C. the supermarket |
B. PRONUNCIATION:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answer (A, B, C or D) on your answer sheet.
1. A. factory |
B. neighborhood |
C. hospital |
D. policeman |
2. A. door |
B. school |
C. classroom |
D. stool |
3. A. clocks |
B. students |
C. lamps |
D. pens |
4. A. brother |
B. mother |
C. come |
D. home |
5. A. read |
B. breakfast |
C. eat |
D. teacher |
C. LEXICO – GRAMMAR:
I. Choose the best answer to complete each following sentence. Write your answer (A, B, C or D) on your answer sheet.
1.Nga’s father is an engineer. He works in a________ .
A. drugstore |
B. restaurant |
C. school |
D. factory |
2. ______ floors does your school have?
A. How much |
B. How many |
C. How old |
D. How |
3. Hung usually ______ his face in the morning.
A. wash |
B. brushes |
C. washes |
D. watches |
4. Mr and Mrs Tran________breakfast at the moment.
A. eats B. eat C. is eating D. are eating
5. To the left of my house, there are_________ .
A. a vegetable garden B. a nice lake C. beautiful flowers D. a tall tree
6. My father is ______ doctor.
A. an |
B. a |
C. the |
D. x |
7. Hoa and Lan always do ______ homework in the evening.
A. their |
B. our |
C. his |
D. his |
8. Look at Mai. She is our new classmate. She is sitting________Nga and Van Anh.
A. between B. on C. next D. in
II. Find one mistake in the four underlined parts of each sentence. Write your answer (A, B, C or D) on your answer sheet.
9. Phuong lives in a apartment in town. A B C D
10. Ba brush his teeth every morning. A B C D
C. READING:
I. Read the following passage and choose the best answer for each blank. Write your answer (A, B, C or D) on your answer sheet.
Dear Ngoc,
Thank you …………. (1) your letter. I am in (2)………….. with my friend, Thu. She lives in a (3) ……………. There is a flower garden in front of the house. There is a vegetable garden (4)…………… the house. To the left of the house, there is (5)………….. well. To the right of the house, there are tall trees. Here is a photo.
Love,
Huong
1. A. for |
B. of |
C. to |
D. with |
2. A. the contry |
B. the country |
C. contry |
D. country |
3. A. house beautiful |
B. beautiful |
C. beautiful house |
D. house big |
4. A. near to |
B. next |
C. between |
D. behind |
5. A. a |
B. an |
C. the |
D. x |
II. Read the passage below and answer the following questions.
This is my friend, Hoa. She is eleven years old. She is in grade six. This is her routine. In the morning, she gets up at half past five. She takes a shower and eats a big breakfast. Then she goes to school at seven o'clock. She has classes from a quarter past seven to half past eleven. At twelve o'clock, she has lunch at home.
In the afternoon, she learns English at an English club. Then she plays badminton with her friends. She goes home at five o'clock.
In the evening, she does her homework and watches television. She goes to bed at ten o'clock.
Questions: 1. How old is Hoa?
A. Does she eata small breakfast in the morning?
B. When does she learn English at an English club?
C. Who does she play badminton with?
D. What does she do in the evening?
E. WRITING - DÀNH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 7 NĂM - CHƯƠNG TRÌNH SGK CŨ
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first.
1. My classroom has twenty desks and twenty-one.
There………………………………………………………………………………………………
2. Mr Haidrives to work.
Mr Hai…………………………………………………………………………………..…………
3. It is a beatiful park.
The park…………………………………………………………………………..……………….
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 10 NĂM - CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
1.My school has 25 classrooms.
There are …………………………………………………………………………
2. My house is smaller than her house.
Her house is …………………………………………………………………………
3. The lamp is behind the computer.
The computer …………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
Tổng điểm toàn bài: 9,0
A. LISTENING: (0,3/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 1,5)
1.A |
2.C |
3.C |
4.B |
5.A |
B. PRONUNCIATION: (0,2/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 1,0)
1. C |
2. A |
3. D |
4. D |
5. B |
C. LEXICO – GRAMMAR: (0,2/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 2,0)
I.
1.D |
2.B |
3.C |
4.D |
5.C |
6.B |
7.A |
8.A |
II.
9. B |
10.A |
D. READING: (Tổng điểm 3,0)
I. (0,2/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 1,0)
1.A |
2.B |
3.C |
4.D |
5.A |
II. (0,4/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 2,0)
1. She is eleven years old./ She is eleven (11).
2. No, she doesn't./ No, She eats a big breakfast.
3. She learns English at an English club in the afternoon./ In the afternoon
4. She plays badminton with her friends.
5. She does her homework and watches television.
E – WRITING - DÀNH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH (1,5 điểm)
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 7 NĂM- CHƯƠNG TRÌNH SGK CŨ
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first.
(0,5/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 1,5)
1. There are twenty desks and twenty-onechairs in my classroom.
2. Mr Haigoes to work by car.
3. The park is beautiful.
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 10 NĂM- CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first.
(0,5/ 1 đáp án đúng Tổng điểm 1,5)
1. There are25 classrooms in my school.
2. Her houseis bigger than my house/ mine
3. The computeris in front of the lamp.
-----------
Luyện đề là một hoạt động cần thiết ngoài việc giúp các bạn trau dồi ngữ pháp còn giúp các bạn quản lý quỹ thời gian hợp lý. Bên cạnh đó, việc hệ thống lại kiến thức xuyên suốt cả quá trình học kì 1 qua đề cương cũng rất quan trọng giúp bạn nắm được tổng thể ngữ pháp. Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh, chúng tôi còn sưu tầm và đăng tải Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán, Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn...sẽ giúp các bạn có một kì thi học kì hiệu quả nhất. Chúc các bạn thi tốt!