Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Quảng Thọ, Quảng Bình năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Quảng Thọ, Quảng Bình năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 ...
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Quảng Thọ, Quảng Bình năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Quảng Thọ, Quảng Bình năm học 2015 - 2017 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Trắc nghiệm online:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Điệp Nông, Hưng Hà năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Mai Động, Hà Nội năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017
TRƯỜNG TH QUẢNG THỌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: (1 điểm)
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765;
b. 726 485 – 52 936;
c. 308 x 563;
d. 5 176 : 35
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Hình bên có .........góc vuông.
Hình bên có..........góc tù.
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Câu 5: (1 điểm) Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 4
PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là:
1. D;
2. B;
3. A; C
PHẦN 2: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35
a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 31)
Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.
Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396.
Câu 3: (1 điểm)
Hình bên có 2 góc vuông.
Hình bên có 2 góc tù.
Câu 4: (2điểm)
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
(160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài của mảnh đất là:
(160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm)
Diện tích của mảnh đất là:
106 x 54 = 5724 (m2) (0,75 điểm)
Đáp số: 5724 m2 (0,25 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431
x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737
x = 70 694
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233