15/01/2018, 16:26

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 Đề thi học kì 1 môn ...

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm học 2017 - 2018 có đáp án kèm và bảng ma trận theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị kiến thức ôn thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

TRƯỜNG TH CHIỀNG ĐÔNG A

Lớp 4

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TIẾNG VIỆT

Năm học: 2017 - 2018

A. Kiểm tra đọc và kiến thức Tiếng Việt

I. Kiểm tra đọc thành tiếng:

Kiểm tra đọc bài:

- Đoạn 2 bài: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi

- Đoạn 3 bài: Người tìm đường lên các vì sao

- Đoạn 1 bài: Chú Đất Nung

II. Kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt

Đọc thầm bài “Ông Trạng thả diều” và viết lại câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

1) Nguyễn Hiền sinh ra trong gia đình có hoàn cảnh như thế nào?: (M1)

A. Gia đình giầu có

B. Gia đình nghèo khó

C. Gia đình buôn bán

D. Gia đình cán bộ

2) Lúc nhỏ Nguyễn Hiền đã học ở đâu? (M1)

A. Học ông thầy trong làng

B. Học ở thầy giáo trung tâm

C. Học ở dưới huyện

D. Học ở trên tỉnh

3) Mỗi lần có kỳ thi ở trường, Nguyễn Hiền làm bài thi vào đâu để xin thầy chấm hộ: (M2)

A. Giấy kiểm tra

B. Nền cát

C. Lá chuối

D. Lưng trâu

4) Vua mở khoa thi, Nguyễn Hiền đã đạt được kết quả như thế nào? (M2)

A. Đỗ Đại học

B. Đỗ Bảng nhãn

C. Đỗ Trạng nguyên

D. Đỗ Tú tài

5) Vì sao các bài thi của Nguyễn Hiền vượt xa các học trò khác của thầy? Hãy ghi lại câu trả lời của em. (M3)

.....................................................................................................................................................................................................

6) Qua nội dung bài đọc em học tập được đức tính gì của Nguyễn Hiền? Hãy ghi lại câu trả lời của em.(M4)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7) Trong câu “Chú bé thả diều đỗ Trạng nguyên”. Đâu là bộ phận chủ ngữ trong câu: (M1)

A. Chú bé thả diều

B. Chú bé

C. Trạng nguyên

D. Thả diều

8) Trong các dòng dưới đây dòng nào toàn là động từ? (M2)

A. Học, làm bài, nhờ bạn, đặt tên, mượn vở.

B. Sáu tuổi, làm bài, nhờ bạn, đặt tên, mượn vở.

C. Chú, làm bài, nhờ bạn, đặt tên, mượn vở.

D. Thầy, làm bài, nhờ bạn, đặt tên, mượn vở.

9) Xác định thành phần vị ngữ trong câu “Chú bé rất ham thả diều”. (M3)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

10) Trong bài “Ông Trạng thả diều” có mấy từ láy? Đó là những từ nào? Đặt một câu với một từ láy vừa tìm được (M4)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

B. Kiểm tra viết

1. Viết chính tả (2 điểm) - M2

Nghe - viết bài “Chiếc xe đạp của chú Tư” (trang: 179- SGK4/1)

(viết đoạn từ Chiếc xe......ngựa sắt)

2. Viết đoạn bài (8 điểm) - M3

Hãy tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích.

>> Bộ đề thi mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – Lớp 4

Năm học: 2017 – 2018

A. Kiểm tra đọc

1. Đọc thành tiếng (3 điểm)

- Đọc rõ ràng và lưu loát đoạn văn 1 điểm.

- Trả lời được 1 – 2 câu hỏi trong sách giáo khoa 1 điểm.

- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hợp lí, đọc diễn cảm 1 điểm.

2. Đọc hiểu (7 điểm)

Câu 1: A (0,5 đ)

Câu 2: B (0,5 đ)

Câu 3: C (0,5 đ)

Câu 4: C (0,5 đ)

Câu 5: Bài của chú văn hay chữ tốt, vượt xa các học trò của thầy (1 đ)

Câu 6: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (1 đ)

Câu 7: B (0,5 đ)

Câu 8: A (0,5 đ)

Câu 9: rất ham thả diều (1 đ)

Câu 10: Hai từ láy, đó là: đom đóm, vi vu (1 đ)

(Nguyễn Hiền dùng đèn đom đóm để học; Tiếng sáo vi vút trên cao)

B. Kiểm tra viết

I. Viết chính tả (2 điểm)

- Thời gian kiểm tra khoảng 15 phút.

- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng qui định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi được 1 điểm)

II. Viết đoạn bài (8 điểm)

1.Mở bài: Viết được mở bài theo đúng yêu cầu của đề (1 điểm).

- Mở bài giới thiệu đúng chủ đề (1 điểm).

- Mở bài theo kiểu trực tiếp , sáng tạo: 1 điểm (tùy mức độ viết bài của HS trừ điểm)

2. Thân bài( 4 điểm).

3. Kết bài:Viết được kết bài theo đúng yêu cầu của đề, có rút ra ý nghĩa câu chuyện (1 điểm)

4. Chữ viết, chính tả (0,5 điểm).

- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, không mắc quá 5 lỗi được (0,5 điểm)

5. Dùng từ, đặt câu(0,5 điểm).

- Dùng từ chính xác, viết câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh( 0,5 điểm)

6. Sáng tạo( 1 điểm).

Bài viết tự nhiên, có ý độc đáo, không đập khuôn theo văn mẫu,… (1 điểm)

 Khung ma trận đề kiểm tra phần đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt lớp 4

Mạch kiến thức và kĩ năng

Số câu

Số điểm

M1

M2

M3

M4

Tổng

1. Đọc hiểu văn bản

- XĐ hình ảnh nhân vật, chi tiết trong bài học.

- NX đơn giản về chữ viết và văn chương của Nguyễn Hiền

- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.

-

Số câu

2

2

1

1

6

 

Số điểm

1

1

1

1

4

2. Kiến thức TV:

- Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm: Có chí thì nên

- XĐ được các kiểu câu, các từ loại, các bộ phận chính, phụ trong câu đã được học.

- Nhận biết và cảm nhận được cái hay của những câu văn có sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa

Số câu

1

1

1

1

4

 

Số điểm

0,5

0,5

1

1

2

Tổng

Số câu

3

3

2

2

10

 

Số điểm

1,5

1,5

2

2

7

Khung ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 4

Nội dung kiểm tra

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

   

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

A. Kiểm tra đọc

I. Đọc TT

Số câu

         

1

               

1

 

Số điểm

         

3

               

3

II. Đọc hiểu và kiến thức TV

1. Đọc hiểu

Số câu

2

   

2

     

1

   

1

 

4

2

 
 

Câu số

1,2

   

3,4

     

5

   

6

       
 

Số điểm

1

   

1

     

1

   

1

 

2

2

 

2. Kiến thức TV

Số câu

1

   

1

     

1

   

1

 

2

2

 
 

Câu số

7

   

8

     

9

   

10

 

1

2

 
 

Số điểm

0,5

   

0,5

     

1

   

1

       

B. Kiểm tra viết

1. Nghe-viết

Số câu

         

1

               

1

 

Số điểm

         

2

               

2

2. Viết đoạn, bài

Số câu

               

1

         

1

 

Số điểm

               

8

         

8

C. Nghe-nói

Tích hợp trong kiểm tra đọc

Tổng

Số câu

3

   

3

 

2

 

2

   

2

 

6

4

3

 

Số điểm

1,5

   

1,5

 

5

 

2

   

2

 

3

4

13

Ngoài đề thi môn Tiếng Việt bên trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

0