Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa Lý năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa Lý năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 1 môn Sử - Địa có bảng ma trận đề thi Đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4 Đề thi học kì 1 môn Lịch ...
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa Lý năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa Lý lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 bao gồm đáp án và bảng ma trận chi tiết chuẩn theo TT 22. Đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm, tự luận với nội dung bám sát chương trình học giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các thầy cô cùng các em tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ THỜI GIAN: 70 PHÚT
Ngày kiểm tra: …tháng … năm 20…..
Họ & tên HS: ……..……………………… …………
Lớp: 4
A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)
Hãy đánh dầu (X) trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1. (0,5 điểm): Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng năm nào?
a. Khoảng năm 600 trước công nguyên.
b. Khoảng năm 700 sau công nguyên.
c. Khoảng năm 700 trước công nguyên .
Câu 2. (0,5 điểm): Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
a. Năm 40.
b. Năm 179.
c. Năm 938.
Câu 3. (0,5 điểm): Lý Thường Kiệt được triều đình giao cho chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân giặc:
a. Tống.
b. Mông - Nguyên.
c. Cả hai đáp án trên.
Câu 4 (0,5 điểm): Sau khi đánh thắng quan Nam Hán trên sông Bạch Đằng, Ngô Quyền đã làm gì?
a. Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương
b. Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
c. Ngô Quyền chọn Cổ Loa làm kinh đô.
Câu 5. (1 điểm). Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho phù hợp:
A |
B |
|
An Dương Vương |
Dời kinh đô ra Thăng Long. |
|
Đinh Bộ Lĩnh |
Xây dựng thành Cổ Loa. |
|
Ngô Quyền |
Dẹp “loạn 12 sứ quân". |
|
Lý Công Uẩn |
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. |
Câu 6. (0,5 điểm)
Chọn và điền các từ ngữ: (đê điều, đồng bằng, nông nghiệp, sông Hồng) vào chỗ trống thích hợp:
Đến thời nhà Trần, hệ thống đê điều đã hình thành dọc theo (1)… …………...và các con sông lớn khác ở ..(2)........................ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Hệ thống (3)..................... này đã góp phần giúp cho .(4)...... ................ phát triển.
Câu 7. (1,5 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Ba lần kháng chiến chống quân Nguyên -Mông |
Kết cục của quân Mông - Nguyên |
Lần thứ nhất. |
|
Lần thứ hai. |
|
Lần thứ ba. |
PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm)
Hãy đánh dầu (X) trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm): Biểu tượng của vùng trung du Bắc Bộ là:
a. Đất trống đồi trọc.
b. Rừng cọ đồi chè.
c.Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
Câu 2. (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa?
a. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
b. Quanh năm chỉ có một mùa khô, trời nắng gay gắt, đất khô vụn bở.
c. Có đủ bốn mùa: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông.
Câu 3. (0,5 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ được phù sa của những con sông nào bồi đắp:
a. Sông Hồng
b. Sông Thái Bình.
c. Cả hai đáp án trên.
Câu 4 (1 điểm) Em hãy nối tên làng nghề với sản phẩm thủ công nổi tiếng sao cho phù hợp.
Làng nghề (địa điểm) |
Sản phẩm |
|
Bát Tràng (Hà Nội) |
Các loại đồ gỗ (giường, tủ, bàn, ghế,….) |
|
Vạn Phúc (Hà Nội) |
Các đồ chạm bạc. |
|
Đồng Kị (Bắc Ninh) |
Các loại vải lụa. |
|
Đồng Sâm (Thái Bình) |
Các đồ gốm sứ (bát, đĩa, cốc, chén, lọ hoa…) |
Câu 5 (1 điểm ). Hãy điền vào ô trống chữ (Đ) trước ý đúng, chữ (S) trước ý sai:
a. Thành phố Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta.
b. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh .
c. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ nhất trong cả nước.
d. Thành phố Đà Lạt có khí hậu nóng quanh năm.
Câu 6 (1 điểm) .
Chọn các từ ngữ trong ngoặc để sắp xếp các công việc phải làm trong việc sản xuất lúa gạo theo đúng thứ tự thích hợp.
(Làm đất, nhổ mạ, chăm sóc lúa, tuốt lúa, phơi thóc, gặt lúa, cấy lúa, gieo mạ.)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Câu 7 (0,5 điểm). Hãy kể tên một số sản phẩm nông nghiệp được bày bán ở chợ phiên quê em?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SỬ - ĐỊA HỌC KÌ 1
A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)
Câu 1- C (0,5 điểm)
Câu 2- A (0,5 điểm)
Câu 3- A (0,5 điểm)
Câu 4- B (0,5 điểm)
Câu 5 (1 điểm).
Câu 6. (0,5 điểm)
(1)…sông Hồng …...(2)......đồng bằng (3)......đê điều..........(4)......nông nghiệp
Câu 7.(1,5 điểm).
Ba lần kháng chiến chống quân Nguyên -Mông |
Kết cục của quân Mông - Nguyên |
Lần thứ nhất. |
Chúng cắm cổ bỏ chạy, không còn hung hăng cướp phá như khi vào xâm lược…. |
Lần thứ hai. |
Tướng giặc thoát Hoan phải chui vào ống đồng để thoát thân…… |
Lần thứ ba. |
Quân ta chặn đường rút lui của giặc, dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt chúng trên sông Bạch Đằng. |
PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm)
Câu 1- B (0,5 điểm).
Câu 2- A (0,5 điểm).
Câu 3- C (0,5 điểm).
Câu 4 (1 điểm)
Câu 5 (1 điểm).
a. Thành phố Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta.
b. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh
c. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ nhất trong cả nước .
d. Thành phố Đà Lạt có khí hậu nóng quanh năm.
Câu 6 (1 điểm) .
1 làm đất |
2 gieo mạ |
3 nhổ mạ |
4 cấy lúa |
5 chăm sóc lúa |
6 gặt lúa |
7 tuốt lúa |
8 phơi thóc |
Câu 7 (0,5 điểm).
HS tự liên hệ thực tế địa phương (...)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Sử lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
1. Nhà nước Văn Lang |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
2. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (Năm 40) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
3. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 – 1077) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
4. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô quyền lãnh đạo (Năm 938) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
5.Nhân vật lịch sử -> Sự kiện lịch sử |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
6. Nhà Trần và việc đắp đê |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
7. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên -Mông |
1 |
1 |
|||||||||
1.5 |
1.5 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
6 |
1 |
||||
Số điểm |
1,5 |
1 |
1 |
1,5 |
3,5 |
1,5 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
1.Trung du Bắc Bộ |
Số câu Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
2. Tây Nguyên |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
3. Đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
4. Làng nghề -> Sản phẩm thủ công nổi tiếng |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
5. Hà Nội, đồng bằng Bắc Bộ, Đà Lạt |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
6. HĐSX của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ |
1 |
1 |
|||||||||
1 |
1 |
||||||||||
7. HĐSX của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ |
1 |
1 |
|||||||||
0.5 |
0,5 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
1 |
|||
Số điểm |
1.0 |
0.5 |
0.5 |
2 |
1 |
4,5 |
0,5 |
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo bộ đề thi học kì 1 lớp 4 chi tiết để ôn luyện, chuẩn bị đề thi, củng cố kiến thức cho bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.