14/01/2018, 19:22

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán có bảng ma trận đề thi Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo thông tư 22 có đáp án ...

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 - 2017

 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo thông tư 22 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm học 2016 - 2017 là đề thi học kì I môn Tiếng Việt được ra theo thông tư 22 nhằm khảo sát chất lượng học sinh lớp 1 trong học kì I. Đề thi có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo giúp các em học sinh tự luyện tập và kiểm tra kết quả nhằm củng cố kiến thức, đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

Trắc nghiệm online: 

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Đa Kao, Lâm Đồng năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Tây Giang, Tiền Hải năm 2016 - 2017

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN

TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TOÁN

Lớp: 1

Phần I: Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là:

A. 10            B. 7                 C. 6

Câu 2: 9 bé hơn số nào sau đây:

A. 8              B. 9               C. 10

Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10

A. 2             B. 4                 C. 3

Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:

A. 3            B. 1                 C. 2

Câu 5:

Có: 8 quả chanh

Ăn: 2 quả chanh

Còn lại: ...quả chanh?

A. 5           B. 6            C. 4

Phần II: Tự luận

Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................

Câu 7: Tính

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 8: <, >, =

5 + 3 .... 9                    4 + 6 .... 6 + 2

7 + 2..... 5 +4               2 + 4 .... 4 + 2

Câu 9: Tính

5 +  = 9                      10 -  = 2

+ 4 = 8                       - 3 = 4

Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 11: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.

       =  7

 Câu 12: Trong hình dưới đây có ... hình vuông?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Đáp án và hướng dẫn chấm điểm môn Toán lớp 1 học kì 1

I. Trắc nghiệm khách quan: 3,5 điểm

Câu 1: 1,0 điểm            Câu 4: 0,5 điểm

Câu 2: 1,0 điểm           Câu 5: 0,5 điểm

Câu 3: 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

A

B

A

C

II. Tự luận: 6,5 điểm

Câu 6 (1 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2

Câu 7 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 8 (1 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.

5 + 3 < 9                    4 + 6 > 6 + 2

7 + 2 = 5 +4               2 + 4 = 4 + 2

Câu 9 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.

5 + 4 = 9                 10 - 8 = 2

4 + 4 = 8                  7 - 3 = 4

Câu 10 (0,5 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.

10 - 2 = 8

Câu 11 (1điểm): Viết phép tính đúng được 1 điểm.

10 - 3 = 7

Hoặc: 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7; 9 - 2 = 7 ; 5+2=7; 2+5=7; 1 + 6 =7; 6+1 =7;

8 – 1=7; 7- 0 = 7; 7 + 0 = 7;

Câu 12 (1 điểm): Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Ma trận câu hỏi đề thi môn Toán học kì 1 lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức  2

Mức 3

Mức 4

Cộng

1

Số học

Số câu

04

04

02

01

11

 

 

Câu số

1, 2, 6, 7, 12

3, 4, 8

5, 9, 10

11

 

2

Hình học

 

Số câu

01

 

 

 

01

 

 

Câu số

12

 

 

 

 

TS

TS câu 

05

04

02

01

12

0