Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 có bảng ma trận đề thi Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 được thư viện đề thi lớp 4 của VnDoc sưu ...
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
được thư viện đề thi lớp 4 của VnDoc sưu tầm, tổng hợp kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì 2. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về.
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 22
theo Thông tư 22
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
a) Phân số 5/12 có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . . . . . .
b) Phân số 5/9 bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . . . cm2 là:
A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94□ chia hết cho 9
b) 2□5 chia hết cho 3
c) 35□ chia hết cho cả 2 và 5
d) 76□ chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
Bớt 2/5 từ số bé nhất có 2 chữ số ta được:
II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn : .. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5 điểm): Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng 3/4 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 4 giữa học kì 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ)
a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 5: C (0,5 điểm)
II. Bài tập
Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 8 (1,5đ)
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm (0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành là: (0,25 điểm)
40 x 34 = 1360 (cm2) (0,5điểm)
Đáp số: 1360 cm2 (0,25 điểm)
Câu 9: (2đ)
Bài giải
(0,25 điểm)
Số học sinh nữ lớp 4A là:
20 x = 15 (học sinh) (0,5 điểm)
Lớp 4A có tất cả số học sinh là: (0,25 điểm)
20 + 15 = 35 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 học sinh (0,5 điểm)
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
Các phép tính với số tự nhiên; Dấu hiệu chia hết. Phân số và các phép tính cộng, trừ về phân số. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
3 |
2 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
|
|
0,5 |
|
2,5 |
2,5 |
|
Câu số |
1 |
7 |
4 |
6 |
|
|
5 |
|
|
|
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị do diện tích đã học. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học: Các hình đã học; hình bình hành, diện tích hình bình hành. |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Câu số |
3 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
Giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
1 |
|
5 |
4 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
1 |
2,5 |
|
2 |
0,5 |
|
4,5 |
5,5 |