14/01/2018, 20:00

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học lớp 7 có đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 Để đạt ...

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7

Để đạt được điểm số cao trong bài thi giữa học kì 2 môn Sinh học các bạn học sinh lớp 7 ngoài việc cần nắm chắc kiến thức trong SGK cũng cần tham khảo và làm thêm đề thi từ các trường. Hiểu được điều đó VnDoc.com đã sưu tầm và xin được gửi tới bạn: .

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 trường THCS Cách Mạng Tháng Tám, Hồ Chí Minh năm 2015 - 2016

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Gia Lập, Ninh Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 Phòng GD&ĐT Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ
D. Thở bằng phổi

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ
D. Thở bằng phổi

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

A. Cung cấp lương thực.
B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt.
D. Chim ăn sâu bọ

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng
B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng,
D. Ba ba, thằn lằn bóng.

Câu 2: (1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời C

Các lớp động vật có xương sống (A)

Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)

Trả lời (C)

1. Lớp cá

a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm nhĩ, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.  

1-

2. Lớp lưỡng cư

b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

2-

3. Lớp bò sát

c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

3-

4. Lớp chim

d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.

4-

 

e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu muôi cơ thể là máu pha.

 

II. Phần tự luận: (7,0 điểm)

Câu 3: (1,0 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú? Cho ví dụ?

Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?

Câu 5: (2,0 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

Câu 6: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7

Câu

Nội dung

Điểm

1

1.1 - A       1.2 - B       1.3 - B         1.4 - A

2,0

2

1 - C          2 - D          3 - A           4 - B

1,0

3

  • Bộ thú huyệt (thú mỏ vịt)
  • Bộ thú túi (kanguru)
  • Bộ dơi (dơi ăn sâu bọ)
  • Bộ cá voi (cá voi xanh)
  • Bộ ăn sâu bọ (chuột chù)
  • Bộ gặm nhấm (chuột đồng)
  • Bộ ăn thịt (hổ)
  • Các bộ móng guốc (lợn)
  • Bộ linh trưởng (khỉ)

1,0

 

4

* Đặc điểm chung của bò sát: Bò sat là động vật có xương sống thích ghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.

  • Da khô, có vảy sừng
  • Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc
  • Phổi có nhiều vách ngăn
  • Tim có vách hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
  • Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng.
  • Là động vật biến nhiệt

1,5

 

 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

 

6

* Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: 

  • Thân hình thoi, mình phủ lông vũ nhẹ xốp, cổ dài.
  • Chi trước biến thành cánh, chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
  • Mỏ sừng hàm không có răng.
  • Cổ dài tuyến phao câu tiết nhờn.

2,0

7

* Đặc điểm chung của thú:                 

  • Bộ não phát triển.
  • Có bô lông mao, bộ răng phân hoá thành 3 loại (cửa, nanh, hàm).
  • Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.
  • Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
  • Là động vật hằng nhiệt.

* Vai trò:                                                                                      

  • Cung cấp thực phẩm, sức kéo.
  • Làm đồ mĩ nghệ.
  • Nguyên liệu ngành công nghiệp may mặc, nước hoa.
  • Vật liệu thí nghiệm.
  • Tiêu diệt gặm nhấm có hại.
  • Dược liệu …

* Biện pháp bảo vệ:                                                                       

  • Xây dựng khu bảo tồn.
  • Có ý thức bảo vệ các ĐV đặc biệt là ĐV quý hiếm.
  • Nuôi nhốt những loài có giá trị.

1,0

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

0,5

 

0