Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT? có đáp án Bài tập tự luận + trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án Để ôn tập tốt cho Unit 11 tiếng Anh 6, mời các em tải và luyện tập ngay với các bài ...
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT? có đáp án
Để ôn tập tốt cho Unit 11 tiếng Anh 6, mời các em tải và luyện tập ngay với các bài tập hay trong được chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên VnDoc.com nên các em có thể tải về và ôn tập dễ dàng. Kiến thức của Unit 11 bao gồm lượng từ vựng mới, các điểm ngữ pháp quan trọng sẽ được thể hiện thông qua các bài tập bổ trợ này.
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: The body
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Staying Healthy
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
I. Fill in the blank with a suitable word (Vietnamese or English). (Hoàn thành từ vựng)
- ..................: người chủ hiệu, người bán hàng
- ...............................: Tôi có thể giúp bạn không?
- ..................: chai, lọ
- oil (n): ..................
=> ..................: dầu ăn
- ..................: xin vui lòng
- .........................: đây này
- packet (n): ..................
- ..................: hộp
- ..................: kí lô, cân
- ..................: thịt bò
- ..................: gam
- ..................: tá, chục (12)
- egg (n): ..................
- ............: lon, hộp thiếc
- ..................: thỏi, bánh
- soap (n): ..................
- ..................: ống tuýp
- ..................: kem đánh răng
- salesgirl (n): ..................
- ..................: bất cứ cái gì
- ..................: thêm nữa
- cookie = cooky (n): ..................
- ..................: cần
- ..................: một nửa
- ..................: bánh xăng-uých
- lemon (n): ..................
- ..................: nước chanh
- ..................: bữa ăn tối
- What would you like for lunch?: ............................
- ..................: nhà ăn, căng tin (trong trường học, cơ quan, nhà máy...)
- ..................: giá bao nhiêu
- ..................: chiên, rán
=> fried rice (n): ...............
- ..................: bát, tô
- cake (n): ..................
- ..................: kem
- ..................: một nghìn, một ngàn (không có dạng số nhiều)
=> ..................: con số 1000 (có dạng số nhiều)
- shelf (n): ..................
- ..................: nhà bếp
- ..................: bất cứ thứ gì
II. According to this form, make questions and then answer. (Đặt câu và trả lời theo mẫu)
Ex: a fried rice/ 2.500 dong - How much is a fried rice? – Two thousand five hundred dong.
1. a bowl of noodles/ 3.000 dong.
2. a glass of orange juice/ 2.500 dong.
3. a bottle of cooking oil/ 10.000 dong.
4. a kilo of carrots/ 3.000 dong.
5. a can of peas/ 5.000 dong.
6. a bar of soap/ 6.000 dong.
III. Choose the best answer of answers in the brackets. (Chọn từ đúng trong ngoặc)
1. She ............... (want/ don't want/ wants) some vegetables.
2. We don't want (some/ any/ a) ................. oil.
3. How .................. (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn't want (some/ any/ a) ..................... coffee.
5. (How many/ How much) ........................... rice does his father want?
6. My mother (cook/ cooking/ cooks).....................the meals every day.
7. They need ................(a/ some/ any) soda.
8. How (many/ much/ about) ......................are these eggs?
9. Do you have .............. (a/ an/ any) bananas?
10. How (many/ much/ about).................... fish does your mother want?
IV. Fill in the blanks with a suitable word.
1. How ................ bananas are there?
2. There ............... twelve bananas.
3. Are there ................. onions on the table? – No, there ...................
4. ............... I help you? –Yes, I'd like ............... cabbages.
5. ............... else? – Yes, I need ............ eggs.
6. How ............... rice do you want?
7. Mrs Linh needs ................. beef.
8. She ................. tall. She is short.
9. How ................. is this book? – Five thousand dong.
10. What do you ................? – I need a ..................of cooking oil.
V. Match the words in the column A with the suitable words in the column B.
Column A |
Column B |
1. a bottle of |
a. coffee |
2. a box of |
b. beef |
3. a bar of |
c. soap |
4. a can of |
d. toothpaste |
5. a tube of |
e. peas |
6. a packet of |
f. chocolates |
7. a kilo of |
g. cooking oil |
8. a cup of |
h. noodles |
Key: 1 ... 2 ... 3 ... 4 ... 5 ... 6 ... 7 ... 8 ...
III. Unscramble the words to make meaningful sentences.
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a glass of/ likes/ orange juice/ Nam.
3. much/ how/ he/ does/ want/ beef?
4. isn't/ short/ hair/ his.
5. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ drake?
6. would/ you/ dinner/for/what/ like?
- The end -
Đáp án bài tập UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
I. Fill in the blank with a suitable word (Vietnamese or Enflish). (Hoàn thành từ vựng)
- storekeeper: người chủ hiệu, người bán hàng
- Can I help you?: Tôi có thể giúp bạn không?
- bottle: chai, lọ
- oil (n): dầu
=>cooking oil: dầu ăn
- please: xin vui lòng
- Here you are: đây này
- packet (n): gói, bao
- box: hộp
- kilo: kí lô, cân
- beef: thịt bò
- gram: gam
- dozen: tá, chục (12)
- egg (n): trứng
- can: lon, hộp thiếc
- bar: thỏi, bánh
- soap (n): xà phòng
- tube: ống tuýp
- toothpaste: kem đánh răng
- salesgirl (n): cô bán hàng
- anything: bất cứ cái gì
- else: thêm nữa
- cookie = cooky (n): bánh bích quy
- need: cần
- half: một nửa
- sandwich: bánh xăng-uých
- lemon (n): trái chanh
- lemon juice: nước chanh
- dinner: bữa ăn tối
- What would you like for lunch?: Bạn muốn dùng gì cho bữa ăn trưa
- canteen: nhà ăn, căng tin (trong trường học, cơ quan, nhà máy...)
- How much: giá bao nhiêu
- fry: chiên, rán
=> fried rice (n): cơm chiên
- bowl: bát, tô
- cake (n): bánh ngọt
- ice-cream: kem
- thousand: một nghìn, một ngàn (không có dạng số nhiều)
=> thousand: con số 1000 (có dạng số nhiều)
- shelf (n): giá, kệ
- kitchen: nhà bếp
- anything: bất cứ thứ gì
II. According to this form, make questions and then answer. (Đặt câu và trả lời theo mẫu)
Ex: a fried rice/ 2.500 dong - How much is a fried rice? – Two thousand five hundred dong.
1. a bowl of noodles/ 3.000 dong.
How much is a bowl of noodles? – Three thousand dong.
2. a glass of orange juice/ 2.500 dong.
How much is a glass of orange juice? – Twenty-five hundred dong/ Two thousand five hundred.
3. a bottle of cooking oil/ 10.000 dong.
How much is a bottle of cooking oil? – Ten thousand dong.
4. a kilo of carrots/ 3.000 dong.
How much is a kilo of carrots? – Three thousand dong.
5. a can of peas/ 5.000 dong.
How much is a can of peas? – Five thousand dong.
6. a bar of soap/ 6.000 dong.
How much is a bar of soap? – Six thousand dong.
III. Choose the best answer of answers in the brackets. (Chọn từ đúng trong ngoặc)
1. She ............... (want/ don't want/ wants) some vegetables.
2. We don't want (some/ any/ a) ................. oil.
3. How .................. (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn't want (some/ any/ a) ..................... coffee.
5. (How many/ How much) ........................... rice does his father want?
6. My mother (cook/ cooking/ cooks).....................the meals every day.
7. They need ................(a/ some/ any) soda.
8. How (many/ much/ about) ......................are these eggs?
9. Do you have .............. (a/ an/ any) bananas?
10. How (many/ much/ about).................... fish does your mother want?
IV. Fill in the blanks with a suitable word.
1. How many bananas are there?
2. There are twelve bananas.
3. Are there any onions on the table? – No, there aren't.
4. Can I help you? –Yes, I'd like some cabbages.
5. What else? – Yes, I need some eggs.
6. How much rice do you want?
7. Mrs Linh needs some beef.
8. She isn't tall. She is short.
9. How much is this book? – Five thousand dong.
10. What do you need? – I need a bottle of cooking oil.
V. Match the words in the column A with the suitable words in the column B.
Key: 1g 2f 3c 4e 5d 6h 7b 8a
III. Unscramble the words to make meaningful sentences.
1. some/ want/ milk/ these/ students.
These students want some milk.
2. a glass of/ likes/ orange juice/ Nam.
Nam likes a glass of orange juice.
3. much/ how/ he/ does/ want/ beef?
How much beef does he want?
4. isn't/ short/ hair/ his.
His hair isn't short.
5. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ drake?
Does Lan like drake or chicken?
6. would/ you/ dinner/for/what/ like?
What would you like for dinner?
- The end -