Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Hóa năm 2015 Bắc Đông Quan
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 môn Hóa Học lớp 10 - trường THPT Bắc Đông Quan - Thái Bình năm 2014 - 2015, các em xem chi tiết dưới đây ...
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 môn Hóa Học lớp 10 - trường THPT Bắc Đông Quan - Thái Bình năm 2014 - 2015, các em xem chi tiết dưới đây
Xem thêm:
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Trường THPT Bắc Đông Quan Môn: HÓA HỌC 10
Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 10A . . .
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Mã đề: 158 |
Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 34. Số khối là 23. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 12+ B. 11+ C. 34+ D. 23+
Câu 2. số nguyên tố trong chu kì 5 là:
A. 8 B. 2 C. 32 D. 18
Câu 3. cho các nguyên tố sau: X. 1s² 2s²2p63s²3p5 Y: 1s² 2s²2p63s² Z: 1s² 2s²
T: 1s22s22p63s23p63d64s2. Nguyên tố s là:
A. X, Z B. X, Y, Z C. Y, Z, T D. Y, Z
Câu 4. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng:
A. số p và e B. số n và e C. số p và n D. tổng số n, e, p.
Câu 5. Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. Các electron lớp L B. Các electron lớp K C. Các electron lớp N D. Các electron lớp M
Câu 6. Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
A. số nơtron B. số e C. số hiệu nguyên tử D. số khối
Câu 7. Khi cho 18,72g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g khí hidro thoát ra. Tên kim loại kiềm là: (Li=7, Na=23, K = 39, Rb=85)
A. Rb B. Li C. K D. Na
Câu 8. Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIA( MA < MB ), tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm số mol của B trong hỗn hợp là: (Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137)
A. 75% B. 66,67% C. 25% D. 33,33%
Câu 9. Cho các nguyên tố A(Z=12); B(Z=18); C(Z=25); D(Z=17). Nguyên tố kim loại là:
A. B và C B. A và C C. A và B D. A và D
Câu 10. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 C. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. D. Đây là 3 đồng vị.
Câu 11. Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là:
A. 37 B. 49 C. 123 D. 86
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4. Phát biểu nào sau đây sai:
A. số electron phân bố trên lớp N là 6 B. R thuộc chu kì 3 nhóm VIA
C. R là phi kim D. tổng số elctron hóa trị là 6
Câu 13. Cấu hình e của một ion X2+ là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
Câu 14. Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n B. 2n C. n2 D. 2n2
Câu 15. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong phân tử CaOCl2 là: ( biết Ca=40, O= 16, Cl=35,5)
A. 14,57% B. 43,7% C. 41,93% D. 13,98%
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
D. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Fe (Z = 26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p64s24p6
Câu 18. Ag có A =107,88 và có 2 đồng vị trong đó 109Ag chiếm 44% . Vậy nguyên tử khối của đồng vị kia là:
A. 107 B. 108 C. 106 D. 105
Câu 19. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8) B. Clo (Z = 17) C. Flo (Z = 9) D. Lưu huỳnh (Z = 16)
Câu 20. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3 nhóm IIA B. chu kì 2 nhóm IIIA C. chu kì 3 nhóm IIIA D. chu kì 3 nhóm IA
Câu 21. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là:
A. M2O B. MO2 C. MO D. M2O3
Câu 22. Cho 26 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí O2 và Cl2 sau phản ứng thu được 37,9 gam hỗn hợp các sản phẩm. kim loại M là: (Mg=24; Ca=40; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 23. Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 24. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố A, M, Q lần lượt là 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. M, Q thuộc chu kì 4 B. Cả 3 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
C. A, M thuộc chu kì 3. D. Q thuộc chu kì 3
Câu 25. Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt là:
A. 26;25;24 B.24;25;26 C. 23;24;28 D. 25;26;24
Câu 26. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là ( biết số avogadro = 6,023.1023, Ca=40)
A. 0,147 nm. B. 0,168 nm. C. 0,196 nm. D. 0,128 nm.
Câu 27. Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch X và 14, 56 lít khí ở đktc . cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là: (Fe=56; Al=27; Cl=35,5, H=1)
A. 42,375gam B. 75,45gam C. 65,45gam D. 72,55gam
Câu 28. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Notron và electron B. proton, notron và elctron
C. proton và electron D. Proton và notron
Câu 29. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. B. C. D.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 26,37%. Kim loại hóa trị II là: Ca=40; Mg=24; Zn=65; Ba =137)
A. Zn B. Ba C. Mg D. Ca
Câu 31. Nguyên tố R có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện gấp 1,733 lần số hạt không mang điện. Số hạt electron có trong nguyên tử nguyên tố R là:
A. 28 B. 26 C. 30 D. 25
Câu 32. Tổng số hạt proton , nơtron , electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 122, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 26. Hai kim loại X và Y là : Biết : Ca(Z=20) ; Fe(Z=26) ; Mg(Z=12) ; Al(Z=13), Na(Z=11)
A. Na và Al. B. Al và Fe. C. Ca và Fe. D. Ca và Mg.
Câu 33. số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s2 là:
A. 9 B. 11 C. 3 D. 1
Câu 34. Hạt nhân R có điện tích +30,438.10-19 C. Vậy R ở :
A. chu kì 3, nhóm IA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 3 nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IB
Câu 35. Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng có số electron tối đa là:
A. 18 B. 2 C. 32 D. 8
Câu 36. Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu; oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Số phân tử Cu2O có phân tử khối 144 là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37. A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một nhóm có tổng số proton trong hạt nhân là 24. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là : ( ZA < ZB)
A. chu kì 3 nhóm IVA B. chu kì 3 nhóm VIA C. chu kì 2 nhóm IVA D. chu kì 2 nhóm VIA
Câu 38. Nguyên tố Bo có =10,812. Khi có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B.
A. 412 B. 409 C. 418 D. 406
Câu 39. Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 16) Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là:
A. M +, R2+ B. M 2+, R2- C. M +, R2- D. M +, R-
Câu 40. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 7 B. 3 & 2 C. 3 & 5 D. 4 & 7
--------------Hết------------
zaidap.com