Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An năm 2015 - 2016
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An năm 2015 - 2016 Đề thi học kì I môn Toán lớp 2 có đáp án Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 ...
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An năm 2015 - 2016
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành các em học sinh lớp 2, giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Toán hiệu quả. Đề thi có đáp án, mời các em theo dõi.
Đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học số 1 Mỹ Thành, Bình Định
Trường TH Bình Hòa Hưng | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN – Lớp 2 THỜI GIAN: 40 phút |
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số | Viết số |
ba mươi sáu | ..................... |
..................... | 71 |
Bài 2. Tính nhẩm:
50 + 50 =..... 90 + 10 =....
30 + 70 =..... 80 + 20 =....
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 + 5 =... 19 – 6 =...
Bài 4. Số
9 + 1 + 5 =... 16 – 6 – 3 =...
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
36 + 36 100 – 42 71 – 25 56 + 44
Bài 6. Tính (theo mẫu):
1 dm + 1dm = 2 dm 16 dm – 2 dm =...
8 dm + 2 dm = ...
Bài 7. Nhận dạng hình:
Bài 8. Thùng lớn đựng được 60l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?
Đáp án đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Bài 1: 1 điểm
Viết đúng mỗi số hoặc chữ đạt 0,5 điểm
Đáp số: 36; Bảy mươi mốt
Bài 2: 1 điểm
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Đáp số: 100; 100; 100; 100
Bài 3: 1 điểm
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Đáp số: 17; 13
Bài 4: 1 điểm
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Đáp số: 15; 7
Bi 5: 2 điểm
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Đáp số: 72; 58; 46; 100
Bài 6: 1 điểm
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Đáp số: 14 dm; 10 dm
Bài 7: 1 điểm
Nhận dạng đúng mỗi hình đạt 0,5 điểm
Đáp số: Hình chữ nhật, hình tứ giác
Bài 8: 2 điểm
Ghi đúng câu lời giải được 0,25 điểm; Ghi phép tính đúng được 1,5 điểm: Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm. Không ghi đơn vị (hoặc ghi sai đơn vị) trừ 0,25 điểm.
Đáp số: Thùng bé: 38l