Đề thi 8 tuần giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2015 - Xuân Trường
Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2015 có đáp án – phòng GD&ĐT Xuân Trường các em theo dõi chi tiết bên dưới: ...
Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2015 có đáp án – phòng GD&ĐT Xuân Trường các em theo dõi chi tiết bên dưới:
Xem thêm:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán Khối 6
Thời gian: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (1 điểm)
Cho tập hợp A= {x ∈ N|2< x < 7}
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.
b) Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A có chứa 2 phần tử.
Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a) 15. 3 + 7.3 - 8.3
b) 79 : 77 + 3. 32
c) 100 – [30 –(7-5)2]
d) 1+ 4 + 7+ 10+ 13+ 16 +19 + …+ 97+ 100.
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
a) 15 + x = 18 b) (x – 30) - 150 = 10
c) 23 + 3x = 62 d) 2x - 35 = 55: 53
Bài 4: (1 điểm)
Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang một quyển sách dày 220 trang?
Bài 5: (2 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Hãy vẽ tia AB, đoạn thẳng BC, đường thẳng AC.
b) Lấy điểm I trên tia AB sao cho B là điểm nằm giữa 2 điểm A và I. Kẻ tia CI.
c) Hai tia CI và CA có phải là 2 tia đối nhau không ? Vì sao?
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I –
NĂM HỌC 2014-20145- Môn Toán Khối 6
Bài 1: (1 điểm)
Cho tập hợp A= {x ∈ N|2< x < 7}
a) Viết đúng A= mỗi cặp 0,25
b) Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A có chứa 2 phần tử. là
;;;; ( 3 cặp:0,25)
Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a)15. 3 + 7.3 - 8.3= 3(15+7- 8) =3.14= 42(0,25x3)
b)79 : 77 + 3. 32 = 72 + 33 = 49 +27 = 76 (0,25x3)
c)100 – =100 – (0,25) = 100 – (30 - 4) (0,25) = 100-
26 (0,25) = 74(0, 25) (0,25x4)
d) 1+ 4 + 7+ 10+ 13,+ 16 +19 + …+ 97+ 100.
Dãy số đã cho là dãy số cách đều, có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là
3 đơn vị. Nên số lượng số hạng của dãy số đã cho
(100 - 1): 3 + 1 = 34 (số hạng) (0,25)
Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … 94, 97, 100 là:
(1+100) x 34: 2 = 1717 (0,25)
Vậy 1+ 4 + 7+ 10+ 13+ 16 +19 + …+ 97+ 100 = 1717
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
a) 15 + x = 18 x= 18 -15 x= 3 (0,25x2)
b) (x – 30) - 150 = 10 x-30= 10+150 (0, 25)
x- 30 = 160 (0, 25) x= 160 +30 x= 190 (0.25)
c) 23 + 3x = 62 3x= 62-23 (0, 25) 3x= 39(0, 25)
x=39:3 x= 13 (0,25)
d) 2x - 35 = 55: 53 2x-35 = 52 (0, 25)
2x-35 =25 2x= 25+35 (0, 25)
2x= 60 (0, 25) x= 60:2 x= 30 (0, 25)
Bài 4: (1 điểm)
Từ trang 1 đến trang 9 có số trang là :
{(9 - 1) : 1} + 1 = 9 trang
Từ trang 1 đến trang 9 cần số chữ số là:
9 x 1 = 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 có số trang là :
(99 – 10): 1 + 1 = 90 trang
Từ trang 10 đến trang 99 cần số chữ số
90 x 2 = 180 chữ số
Số trang phải đánh 3 chữ số là:
220 - 90 - 9 = 121 trang
Số chữ số để đánh 121 trang là :
121 x 3 = 363 chữ số
Số chữ số cần để đánh số trang cuốn sách 220 trang
363 + 180 + 9 = 552( chữ số)
Bài 5: (2 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Vẽ tia AB, đoạn thẳng BC, đường thẳng AC.
Vẽ đúng :0, 25x 3
b) Xác định điểm I trên tia AB sao cho B là điểm nằm giữa 2 điểm A và I (0,5) Kẻ đúng tia CI (0,25)
c) Hai tia CI và CA không phải là 2 tia đối nhau (0,25) vì CI và CA không cùng nằm trên một đường thẳng (0,25)
zaidap.com
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
Môn Toán Khối 6
Thời gian: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (1 điểm)
Cho tập hợp A=
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.
b) Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A có chứa 2 phần tử.
Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a) 15. 3 + 7.3 - 8.3
b) 79 : 77 + 3. 32
c) 100 –
d) 1+ 4 + 7+ 10+ 13+ 16 +19 + …+ 97+ 100.
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
a) 15 + x = 18 b) (x – 30) - 150 = 10
c) 23 + 3x = 62 d) 2x - 35 = 55: 53
Bài 4: (1 điểm)
Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang một quyển sách dày 220 trang?
Bài 5: (2 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Hãy vẽ tia AB, đoạn thẳng BC, đường thẳng AC.
b) Lấy điểm I trên tia AB sao cho B là điểm nằm giữa 2 điểm A và I. Kẻ tia CI.
c) Hai tia CI và CA có phải là 2 tia đối nhau không ? Vì sao?
HẾT
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I –
NĂM HỌC 2013-2014 - Môn Toán Khối 6
Bài 1: (1 điểm)
Cho tập hợp A=
a) Viết đúng A= mỗi cặp 0,25
b) Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A có chứa 2 phần tử. là
;;;; ( 3 cặp:0,25)
Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a)15. 3 + 7.3 - 8.3= 3(15+7- 8) =3.14= 42(0,25x3)
b)79 : 77 + 3. 32 = 72 + 33 = 49 +27 = 76 (0,25x3)
c)100 – =100 – (0,25) = 100 – (30 - 4) (0,25) = 100-
26 (0,25) = 74(0, 25) (0,25x4)
d) 1+ 4 + 7+ 10+ 13,+ 16 +19 + …+ 97+ 100.
Dãy số đã cho là dãy số cách đều, có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là
3 đơn vị. Nên số lượng số hạng của dãy số đã cho
(100 - 1): 3 + 1 = 34 (số hạng) (0,25)
Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … 94, 97, 100 là:
(1+100) x 34: 2 = 1717 (0,25)
Vậy 1+ 4 + 7+ 10+ 13+ 16 +19 + …+ 97+ 100 = 1717
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
a) 15 + x = 18 x= 18 -15 x= 3 (0,25x2)
b) (x – 30) - 150 = 10 x-30= 10+150 (0, 25)
x- 30 = 160 (0, 25) x= 160 +30 x= 190 (0.25)
c) 23 + 3x = 62 3x= 62-23 (0, 25) 3x= 39(0, 25)
x=39:3 x= 13 (0,25)
d) 2x - 35 = 55: 53 2x-35 = 52 (0, 25)
2x-35 =25 2x= 25+35 (0, 25)
2x= 60 (0, 25) x= 60:2 x= 30 (0, 25)
Bài 4: (1 điểm)
Từ trang 1 đến trang 9 có số trang là :
{(9 - 1) : 1} + 1 = 9 trang
Từ trang 1 đến trang 9 cần số chữ số là:
9 x 1 = 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 có số trang là :
(99 – 10): 1 + 1 = 90 trang
Từ trang 10 đến trang 99 cần số chữ số
90 x 2 = 180 chữ số
Số trang phải đánh 3 chữ số là:
220 - 90 - 9 = 121 trang
Số chữ số để đánh 121 trang là :
121 x 3 = 363 chữ số
Số chữ số cần để đánh số trang cuốn sách 220 trang
363 + 180 + 9 = 552( chữ số)
Bài 5: (2 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Vẽ tia AB, đoạn thẳng BC, đường thẳng AC.
Vẽ đúng :0, 25x 3
b) Xác định điểm I trên tia AB sao cho B là điểm nằm giữa 2 điểm A và I (0,5) Kẻ đúng tia CI (0,25)
c) Hai tia CI và CA không phải là 2 tia đối nhau (0,25) vì CI và CA không cùng nằm trên một đường thẳng (0,25)
B I
A
C