13/01/2018, 19:59

Đề số 13 ôn hè lớp 3: Tìm và viết ra 5 từ nói về thể thao

Đề số 13 ôn hè lớp 3: Tìm và viết ra 5 từ nói về thể thao Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Tiếng Việt (Đề số 13) có đáp án PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Từ viết sai chính tả là? A. ra về B.rải kín C.dản dị D.gia đình Câu 2 Trong câu văn ...

Đề số 13 ôn hè lớp 3: Tìm và viết ra 5 từ nói về thể thao

Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Tiếng Việt (Đề số 13) có đáp án

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu  1: Từ viết sai chính tả là?

A.     ra vềB.rải kínC.dản dịD.gia đình

Câu  2    Trong câu văn “ Anh được hay thua       ” dấu câu cần điền vào ô trống là:

A.     hai chấmB.chấm hỏiC.chấm thanD.dấu chấm

Câu  3: Từ chỉ hoạt động thể thao là:

A.     chạy mưaB.thi chạyC.chạy nhanhD.bóng rổ

Câu 4:   Bộ phận trả lời câu hỏi “ Để làm gì” trong câu “Em phải ôn tập tốt để thi học kì đạt kết quả cao.” là:

A. ôn tậpB.đạt kết quả cao
C.thi đạt kết quả caoD.để thi học kì đạt kết quả cao

Câu 5:    Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo nên câu văn có hình ảnh nhân hoá     Ông Mặt trời ….. ……….. qua núi

A.     chiếu sángB.đạp xeC.ngãD.mọc

Câu 6: Có thể điền mấy dấu phẩy trong câu:

Y – éc – xanh kính mến ông quên nước Pháp rồi ư ?

A.     1B.2C.3D.không có dấu nào

Câu 7: Từ viết đúng chính tả là:?

A.     nơ đãngB.nón náC.liên hồiD.nục nọi

Câu 8:    Bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng  gì trong câu Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng tre  là

A. ở vùng nàyB.phần nhiềuC.Nhà ở vùng nàyD.bằng tre

Câu 9: Việc làm bảo vệ môi trường là:

A. Đá bóngB.Chế thuốc chữa bệnhC.Đánh đuD.Quét sân

Câu 10: Từ chỉ hoạt động trí thức là:

A. kĩ sưB.bác họcC.thiết kếD.dược sĩ

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1
a)   Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?

b) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?

Câu 2.    Tìm và viết ra 5 từ nói về thể thao

Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn( 5 -7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em biết

Đáp án:  Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Tiếng Việt (Đề số 13)

Phần I: Trắc nghiệm( 6 điểm)

Mỗi đáp án đúng cho 0,5điểm

Câu12345678910
Đ/ánCBBDBACDDC

Phần II : Tự luận:( 4 điểm)

CâuĐáp ánĐiểm
1 Đặt đúng một câu cho 0,5 điểm.Ví dụ: a. Cái bàn làm bằng gỗ.

b. Bạn Hà phải nghỉ học vì bị đau chân.

1
2 Tìm đúng mỗi từ cho 0,2 điểmVí dụ: chạy thi, đua xe, đá bóng, chơi cầu lông, nhảy dây,….1
3– Đó là môn thể thao gì?

– Tổ chức ở đâu? Khi nào? Diễn ra như thế nào?

– Kết quả ra sao?

10,5

1

0,5

0