05/02/2018, 11:47

Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 13

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 13 Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bão và áp thấp nhiệt đới B. Rét đậm, rét hại C. Cát bay, cát lấn D. Sóng thần Câu 2. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do A. Quy mô dân số giảm B. ...

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 13 Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bão và áp thấp nhiệt đới B. Rét đậm, rét hại C. Cát bay, cát lấn D. Sóng thần Câu 2. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do A. Quy mô dân số giảm B. Dân số có xu hướng già hóa C. Kết quả của chính dách dân số và kế hoạch hóa gia đình D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh để giảm Câu 3. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh Câu 4. Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp A. 3 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất ở phía Nam phân bố ở tỉnh A. Đồng Nai B. An Giang C. Kiên Giang D. Cà Mau Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng A. Là vùng đông dân nhất nước ta B. Có nguồn lao động dồi dào C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất D. Phần lớn dân số sống ở thành thị Câu 7. Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ A. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng B. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh C. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển D. Chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao Câu 8. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế nguyên nhân là A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó B. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23o23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đông Văn, thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Cao Bằng C. Hà Giang D. Lạng Sơn Câu 10. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là gì A. Các lập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP Câu 11. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển C. Bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá D. Có các dòng biển gần bờ Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loại bò tót thuộc phân khu địa lí động vật là A. Khu Đông Bắc B. Khu Bắc Trung Bộ C. Khu Trung Trung Bộ D. Khu Nam Trung Bộ Câu 13. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia? A. Kon Tum B. Gia Lai C. Đăk Nông D. Lâm Đồng Câu 14. Cấu trúc địa hình với "4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo" thuộc vùng núi nào A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 15. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài A. Phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn Câu 16. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác D. Có số lượng doanh nghiệp thành lậo mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước Câu 17. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng A. Co cơ cấu kinh tế phát triển nhất B. Có số dân ít nhất C. Có nhiều thiên tai nhất D. Có GDP thấp nhất Câu 18. Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây A. Suy giảm về số lượng loài B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài C. Suy giảm về hệ sinh thái D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm Câu 19. Hướng chính trong việc khai thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thể liên hoàn B. Khai thác triệt để tầng cá nổi C. Trồng rừng ngập mặn kết hợp nuôi tôm D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa Câu 20. Nước ta rất cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển không phải vì A. Khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao B. Môi trường vùng biển dễ bị chia cắt C. Môi trường đảo do diện tích nhỏ và biệt lập nên rât nhạy cảm dưới tác động của con người D. Tiện cho việc đầu tu vốn và kĩ thuật Câu 21. Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống B. Có lực lượng lao động có trình độ C. Có cơ sở hạ tầng tốt D. Có cửa ngõ thông ra biển Câu 22. Cho bảng số liệu D. Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên A. Trình độ của người lao động nước ta không có biến động B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều C. Phần lớn lao động của nước ta chưa qua đào tạo D. Trong số lao động đã qua đào tạo, chiếm tỉ lệ cao nhất là trình độ trung cấp Câu 23. Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là A. Vùng trong đê B. Vùng ngoài đê C. Các ô trũng ngập nước D. Rìa phía tây và tây bắc Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô là A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa Câu 25. Cho bảng số liệu D. Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm là A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn bán kinh bằng nhau C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền Câu 26. Ở nước ta, những nơi có lượng mưa lớn nhất là A. Các đồng bằng chây thổ B. Các đồng bằng ven biển miền Trung C. Các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao D. Các thung lũng giữa núi Câu 27. Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ Chăn nuôi ở Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 22007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng A. 3,1% B. 5,1% C. 7,1% D. 9,1% Câu 28. Cho bảng số liệu Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên A. Giai đoạn 1990 – 2014 đàn trâu, bò, lợn, và gia cầm đều tăng B. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất tăng 305,1% C. Đàn lợn có tốc độ tăng nhanh thứ hai, tăng 118,3% D. Đàn bò tăng 167,9% Câu 29. Cấu trúc địa hình ở vùng núi Đông Bắc có đặc điểm cơ bản nào dưới đây A. Các dãy núi có hướng vòng cung B. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc- đông nam C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam, có đủ 3 đai cao D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan Câu 30. Một trong những địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là A. Vịnh Hạ Long B. Phố cổ Hội An C. Hồ Ba Bể D. Động Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 31. Trong số các tuyến đường sắt sau, tuyến dài nhất là A. Hà Nội – Hải Phòng B. Lưu Xá – Kép – Uông Bí C. Hà Nội – Thái Nguyên D. Hà Nội – Lào Cai Câu 32. Cho biểu đồ D. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm C. Tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp đứng thứ hai D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng biến động không đáng kể Câu 33. Ý nào dưới đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay của nước ta? A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản B. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố D. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản Câu 34. Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ B. Đường bờ biển khúc khuỷnh với thềm lục đại thu hẹp C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng Câu 35. Cho biểu đồ sau D. Căn cứ bào biểu đồ cho biết nhận xét nào là đúng A. Tỉ lệ bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các thành phần kinh tế là giống nhau B. Thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có chiều hướng tăng C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có chiều hướng tăng D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng giảm Câu 36. Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thủy điện ở nước ta là A. Chủ động vận hành được quanh năm B. Giá thành sản xuất re C. Không gây ô nhiễm môi trường D. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu Câu 37. Căn cứu vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (năm 2007) là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 38. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa mùa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, khô ráo B. lạnh, khô C. ấm áp, ẩm ướt D. lạnh, ẩm Câu 39. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi rổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta? A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuât B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp D. Mỗi vùng có nhiều sản phẩm nông nghiệp hơn Câu 40. Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió B. Bờ biển khúc khuỷnh, nhiều đảo ven bờ C. Có mùa đông lạnh nhất cả nước D. Nhiều cảnh quan đẹp Đáp án: Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 27: Luyện tập ankanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Mắt (Phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Ôn tập cuối chương 4 (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitratĐề luyện thi đại học môn Hóa học số 8Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 13: Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 5)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 10: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 – 1941) (phần 2)Hãy trình bày lối sống vô cùng giản dị, thanh bạch của Bác Hồ – Bài tập làm văn số 5 lớp 7


Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Bão và áp thấp nhiệt đới

B. Rét đậm, rét hại

C. Cát bay, cát lấn

D. Sóng thần

Câu 2. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do

A. Quy mô dân số giảm

B. Dân số có xu hướng già hóa

C. Kết quả của chính dách dân số và kế hoạch hóa gia đình

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh để giảm

Câu 3. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là

A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh

B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp

C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp

D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh

Câu 4. Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp

A. 3

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất ở phía Nam phân bố ở tỉnh

A. Đồng Nai

B. An Giang

C. Kiên Giang

D. Cà Mau

Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng

A. Là vùng đông dân nhất nước ta

B. Có nguồn lao động dồi dào

C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị

Câu 7. Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ

A. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng

B. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh

C. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển

D. Chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao

Câu 8. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế nguyên nhân là

A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó

B. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao

C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm

D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội

Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23o23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đông Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai

B. Cao Bằng

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn

Câu 10. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là gì

A. Các lập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp

B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 11. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là

A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ

B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển

C. Bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá

D. Có các dòng biển gần bờ

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loại bò tót thuộc phân khu địa lí động vật là

A. Khu Đông Bắc

B. Khu Bắc Trung Bộ

C. Khu Trung Trung Bộ

D. Khu Nam Trung Bộ

Câu 13. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia?

A. Kon Tum

B. Gia Lai

C. Đăk Nông

D. Lâm Đồng

Câu 14. Cấu trúc địa hình với "4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo" thuộc vùng núi nào

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 15. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài

A. Phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị

B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn

C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố

D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn

Câu 16. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác

D. Có số lượng doanh nghiệp thành lậo mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước

Câu 17. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng

A. Co cơ cấu kinh tế phát triển nhất

B. Có số dân ít nhất

C. Có nhiều thiên tai nhất

D. Có GDP thấp nhất

Câu 18. Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây

A. Suy giảm về số lượng loài

B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài

C. Suy giảm về hệ sinh thái

D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm

Câu 19. Hướng chính trong việc khai thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thể liên hoàn

B. Khai thác triệt để tầng cá nổi

C. Trồng rừng ngập mặn kết hợp nuôi tôm

D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa

Câu 20. Nước ta rất cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển không phải vì

A. Khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao

B. Môi trường vùng biển dễ bị chia cắt

C. Môi trường đảo do diện tích nhỏ và biệt lập nên rât nhạy cảm dưới tác động của con người

D. Tiện cho việc đầu tu vốn và kĩ thuật

Câu 21. Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

B. Có lực lượng lao động có trình độ

C. Có cơ sở hạ tầng tốt

D. Có cửa ngõ thông ra biển

Câu 22. Cho bảng số liệu

D. Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên

A. Trình độ của người lao động nước ta không có biến động

B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều

C. Phần lớn lao động của nước ta chưa qua đào tạo

D. Trong số lao động đã qua đào tạo, chiếm tỉ lệ cao nhất là trình độ trung cấp

Câu 23. Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là

A. Vùng trong đê

B. Vùng ngoài đê

C. Các ô trũng ngập nước

D. Rìa phía tây và tây bắc

Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô là

A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang

B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang

C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa

Câu 25. Cho bảng số liệu

D. Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm là

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ tròn bán kinh bằng nhau

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ miền

Câu 26. Ở nước ta, những nơi có lượng mưa lớn nhất là

A. Các đồng bằng chây thổ

B. Các đồng bằng ven biển miền Trung

C. Các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao

D. Các thung lũng giữa núi

Câu 27. Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ Chăn nuôi ở Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 22007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng

A. 3,1%

B. 5,1%

C. 7,1%

D. 9,1%

Câu 28. Cho bảng số liệu

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên

A. Giai đoạn 1990 – 2014 đàn trâu, bò, lợn, và gia cầm đều tăng

B. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất tăng 305,1%

C. Đàn lợn có tốc độ tăng nhanh thứ hai, tăng 118,3%

D. Đàn bò tăng 167,9%

Câu 29. Cấu trúc địa hình ở vùng núi Đông Bắc có đặc điểm cơ bản nào dưới đây

A. Các dãy núi có hướng vòng cung

B. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc- đông nam

C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam, có đủ 3 đai cao

D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan

Câu 30. Một trong những địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là

A. Vịnh Hạ Long

B. Phố cổ Hội An

C. Hồ Ba Bể

D. Động Phong Nha – Kẻ Bàng

Câu 31. Trong số các tuyến đường sắt sau, tuyến dài nhất là

A. Hà Nội – Hải Phòng

B. Lưu Xá – Kép – Uông Bí

C. Hà Nội – Thái Nguyên

D. Hà Nội – Lào Cai

Câu 32. Cho biểu đồ

D. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng

A. Tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm

B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm

C. Tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp đứng thứ hai

D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng biến động không đáng kể

Câu 33. Ý nào dưới đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay của nước ta?

A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

B. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ

C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố

D. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản

Câu 34. Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây

A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ

B. Đường bờ biển khúc khuỷnh với thềm lục đại thu hẹp

C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau

D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng

Câu 35. Cho biểu đồ sau

D. Căn cứ bào biểu đồ cho biết nhận xét nào là đúng

A. Tỉ lệ bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các thành phần kinh tế là giống nhau

B. Thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có chiều hướng tăng

C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có chiều hướng tăng

D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng giảm

Câu 36. Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thủy điện ở nước ta là

A. Chủ động vận hành được quanh năm

B. Giá thành sản xuất re

C. Không gây ô nhiễm môi trường

D. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu

Câu 37. Căn cứu vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (năm 2007) là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 38. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa mùa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo

B. lạnh, khô

C. ấm áp, ẩm ướt

D. lạnh, ẩm

Câu 39. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi rổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta?

A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuât

B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn

C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp

D. Mỗi vùng có nhiều sản phẩm nông nghiệp hơn

Câu 40. Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió

B. Bờ biển khúc khuỷnh, nhiều đảo ven bờ

C. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

D. Nhiều cảnh quan đẹp

Đáp án:

0