Đề kiểm tra học kỳ 1 - Sinh 10 - Đề 3
Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm - có file tải về đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kỳ 1 - Sinh 10 - Đề 5 ...
Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm - có file tải về đáp án và lời giải chi tiết
- Đề kiểm tra học kỳ 1 - Sinh 10 - Đề 5
- Đề kiểm tra học kỳ 1 - Sinh 10 - Đề 4
- Đề kiểm tra học kỳ 1 - Sinh 10 - Đề 2
- Đề kiểm tra học kỳ 1 - Sinh 10 - Đề 1
Xem thêm: Học kỳ I - Sinh 10
Cho 1 đoạn ADN có số nucleotit lại A là 500, loại G là 300. Trả lời câu hỏi 1,2,3:
Câu 1: Tổng số nucleotit của ADN là:
A. 1600 B. 800 C. 2100 D. 1500
Câu 2: Chiều dài của ADN là:
A. 3400Å B. 2520 Å C. 2720 Å D. 5400Å
Câu 3: Số liên kết hidro là:
A. 1600 B. 2100 C. 1900 D. 800
Câu 4: Lục lạp có ở giới sinh vật nào?
A. Động vật, thực vật B. Nấm, vi khuẩn C. Động vật D. Thực vật
Câu 5: Ti thể cung cấp năng lượng dưới dạng:
A. FADPH B. NADH C. ADP D. ATP
Câu 6: Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?
A. Nhược trương B. Đẳng trương C. Ưu trương D. Đồng trương
Câu 7: Vì sao nhân ở tế bào nhân sơ lại gọi là vùng nhân?
A. Vì không có nhân con B. Vì số lượng nhân quá ít
C. Vì nhân nằm xa màng nhân D. Vì chưa có màng nhân
Câu 8: Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?
A. Thành tế bào B. Vùng nhân C. Màng sinh chất D. Tế bào chất
Câu 9: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
A. Thụ động B. Nhập bào
C. Khuếch tán qua kênh prôtêin D. Chủ động
Câu 10: Enzim có bản chất là
A. đường B. prôtêin C. xenlulôzơ D. lipit
Câu 11: Phân tử glucôzơ, fructôzơ có ở trong đường quả. Vậy chúng tồn tại ở dạng năng lượng nào?
A. Điện năng B. Động năng C. Hóa năng D. Thế năng
Câu 12: Mỗi enzim xúc tác ở nhiệt độ tối ưu. Nhiệt độ tối ưu là
A. Nhiệt độ cao nhất B. Nhiệt độ bình thường
C. Nhiệt độ thấp nhất D. Nhiệt độ thích hợp nhất
Câu 13: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?
A. Có vỏ nhày, màng nhân B. Có 1 ADN dạng vòng, Plasmit
C. Có prôtêin và 2 lớp photpholipit D. Có bào tương, ribôxôm
Câu 14: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin xuyên màng?
A. Không phân cực, kích thước lớn B. Không phân cực, kích thước nhỏ
C. Phân cực, kích thước lớn D. Phân cực, kích thước nhỏ
Câu 15: Thành phần của nhân tế bào là
A. dịch nhân và nhân con B. màng nhân có nhiều lỗ nhân
C. ADN liên kết với prôtêin D. chất nhiễm sắc
Câu 16:Một gen có hiệu số loại A với một loại nu khác là 20%. Hỏi tỷ lệ từng loại nu là bao nhiêu?
A. A=T=30%, G=X=20% C. A=T=20%, G=X=30%
B. A=T= 40%, G=X=10% D. A=T=35%, G=X=15%
Câu 17: Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây là hiện tượng gì?
A. Trương nước B. Tan trong nước
C. Phản co nguyên sinh D. Co nguyên sinh
Câu 18: Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
A. Vì không có hệ thống nội màng B. Vì nhân có kích thước nhỏ
C. Vật chất di truyền là ARN và Prôtêin D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Câu 19: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là:
A. Hoá năng, động năng B. Nhiệt năng, hóa năng
C. Điện năng, động năng D. Nhiệt năng, thế năng
Câu 20: Vai trò của enzim là
A. Xúc tác các phản ứng hóa học B. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể D. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 21: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình:
A. quang hóa, dị hóa B. đồng hóa, dị hóa
C. đồng hóa, quang hóa D. tự dưỡng, dị dưỡng
Câu 22: Lưới nội chất hạt có đặc điểm là
A. hình xoang ống B. trên bề mặt đính nhiều hạt ribôxôm
C. chứa nhiều loại enzim D. điều hòa trao đổi chất
Câu 23: Vị trí tế bào chất của tế bào nhân sơ là
A. nằm giữa vùng nhân và màng sinh chất B. nằm giữa không bào và nhân con
C. nằm giữa lưới nội chất trơn và hạt D. Cả a, b, c
Câu 24: Hiện tượng pha cà phê với nước sôi mau tan hơn so với nước ấm, là do yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của cà phê qua màng?
A. Nhiệt độ B. Hàm lượng nước
C. Độ pH D. Chênh lệch nồng độ chất tan
Câu 25: Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. vùng liên kết tạm thời B. trung tâm hoạt động
C. vùng phản ứng trao đổi chất D. phức hợp
Câu 26: Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động
C. Tổng hợp các chất hóa học D. Sinh công cơ học
Câu 27: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào xương C. Tế bào cơ tim D. Tế bào hồng cầu
Câu 28: Chất hoạt hóa enzim là
A. chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim B. chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
C. chất gây độc cho enzim D. chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính enzim
Câu 29. Cấu trúc nào sau đây có chứa prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
A. Nhiễm sắc thể B. Xương C. Hêmôglôbin D. Cơ
Câu 30. Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
A. Đều có cấu trúc một mạch B. Đều có cấu trúc hai mạch
C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin D. Đều có có cấu tạo đa phân
Thực hiện: Ban chuyên môn zaidap.com
1.A |
7.D |
13.B |
19.D |
25.B |
2.C |
8.C |
14.C |
20.A |
26.A |
3.C |
9.A |
15.A |
21.B |
27.C |
4.D |
10.B |
16.D |
22.B |
28.A |
5.D |
11.C |
17.D |
23.A |
29.C |
6.A |
12.D |
18.D |
24.A |
30.D |
Câu 1.
Tổng số nucleotit của phân tử ADN là (A+ T ) x 2 = (500 + 300 ) x 2 = 1600
Chiều dài phân tử ADN là 1600 : 2 x 3,4 = 2720 Å
Số liên kết hidro trong phân tử ADN là
2A + 3G = ( 2A + 2G) + G = N + G = 1600 + 300 = 1900
Lục lạp có ở thực vật
Chọn D
Ti thể cung cấp năng lượng dưới dạng ATP
Chọn D
Nước là môi trường nhược trương do nồng độ chất tan trong dung dịch nuwos nhỏ hơn trong tế bào
Chọn A
Vì chưa có màng nhân nên nhân không phân cách với tê bào chất
Chọn D
Màng sinh chất có tính bán thấm:
Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc:
Thu nhận các thông tin lí hoá học từ bên ngoài (nhờ các thụ thể) và đưa ra đáp ứng kịp thời.
Nhờ có các “dấu chuẩn” glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào mà các tế bào cùng 1 của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác).
Khí CO2 và O2 đều là các chất có kích thước nhỏ nên nó được vận chuyển thụ động qua màng sinh chất Chọn A
Enzim có bản chất là protein
Chọn B
Phân tử glucôzơ, fructôzơ có ở trong đường quả, chúng tồ tại ở dạng hóa năng
Chọn C
Nhiệt độ tối ưu là nhiệt độ thích hợp nhất cho hoạt động củ enzyme
Chọn D
Câu 13.
Vùng nhân của sinh vật nhân sơ có 1 ADN dạng vòng, Plasmit
Chọn B
Các chất vận chuyển qua kênh protein xuyên màng là các chất phân cực và có kích thước lớn
Chọn C
Thành phần của nhân tế bào gồm có dịch nhân và nhân con
Chọn A
Ta có trong phân tử ADN có A=T và G= X => ta có A – X = 20% và A+X = 50 % => A = T = 35% và G+ X = 15%
Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại => Co nguyên sinh
Chọn D
Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Chọn D
Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là nhiệt năng, thế năng
Chọn D
Vai trò của enzim là xúc tác các phản ứng hóa học
Chọn A
Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình đồng hóa, dị hóa
Chọn B
Lưới nội chất hạt có đặc điểm trên bề mặt đính nhiều hạt ribôxôm
Chọn B
Tế bào nhân sơ là vùng nằm giữa vùng nhân và màng sinh chất cảu tế bào
Chọn A
Nước sôi có nhiệt độ cao hơn so với nước ấm => nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ khuếch tán của cà phê.
Chọn A
Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào không tiêu tốn năng lượng
Chọn A
Tế bào cơ tim cần nhiều năng lượng nhất => chứa nhiều ti thể nhất
Chọn C
Chất hoạt hóa enzim là chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
Chọn A
Câu 29. Hêmôglôbin là một protein phức tạp chứa phần tử sắt có khả năng thu nhập, lưu giữ và phóng thích oxy trong cơ thể động vật hữu nhũ và một số động vật khác
Đặc điểm chung của ADN và ARN là đều có cấu tạo đa phân .
Chọn D