Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 9 (Đề 12)
Bài 1: Giải bằng đồ thị và bằng phép tính phương trình x 2 – 4 = 0 Bài 2: Cho hệ phương trình (ẩn x, y): a) Giải hệ (I) khi a = 3. b) Giá trị nào của a thì hệ phương trình (I) có nghiệm. Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x 2 – x + 5m – 1 = 0 (1) ...
Bài 1: Giải bằng đồ thị và bằng phép tính phương trình x2 – 4 = 0
Bài 2: Cho hệ phương trình (ẩn x, y):
a) Giải hệ (I) khi a = 3.
b) Giá trị nào của a thì hệ phương trình (I) có nghiệm.
Bài 3: Cho phương trình (ẩn x):
x2 – x + 5m – 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x14+x24=17
Bài 4: Một hình chữ nhật có diện tích 300m2 có chu vi là 70m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi AD, BE, CF là các đường cao của tam giác, trực tâm H.
a) Chứng minh tứ giác AFDC VÀ BFHD nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BF.BA +CE.CA = BC2
c) Chứng minh OB vuông góc với DF.
d) Chứng minh SOAE = SOBD (SOAE, SOBD lần lượt là diện tích các tam giác OAE và OBD).
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Gọi x (m) là chiều rộng hình chữ nhật
y (m) là chiều dài hình chữ nhật. điều kiện y > x > 0
Chu vi hình chữ nhật 2(x+y) = 70 ⇔ x+y = 35
Diện tích hình chữ nhật xy = 300
x, y là nghiệm của phương trình X2–35X+300 = 0
Chiều rộnghình chữ nhật 15m.
Chiều dài hình chữ nhật 20m
Bài 5:
Chứng minh tương tự:
Từ đó BF.BA+CE.CA = BC.BD+CD.CB
= BC(BD+CD) = BC.BC = BC2
Các Đề kiểm tra Toán 9 Học kì 2