Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Hóa – Phòng GD&ĐT Bình Sơn năm 2016 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Hóa – Phòng GD&ĐT Bình Sơn năm 2016 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn Hóa lớp 8 có đáp án – của Phòng GD&ĐT Bình Sơn: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH SƠN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH CHÂU ĐỀ ...
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Hóa – Phòng GD&ĐT Bình Sơn năm 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Hóa lớp 8 có đáp án – của Phòng GD&ĐT Bình Sơn: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH SƠN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH CHÂU
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA – LỚP 8
NĂM HỌC 2016 – 2017
Thời gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O là: XO và hợp chất của nguyên tố Y với H là: YH3 (X; Y là những nguyên tố nào đó). Công thức hóa học đúng cho hợp chất X với Y là:
A. X3Y2
B.X2Y3
C.XY3
D.XY
2. Một mol nguyên tử chứa bao nhiêu hạt nguyên tử ?
A. 6.1025 B. 0,6.1023
C.6.1023 D. 12.1023
3. Cho phương trình hoá học sau: 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu
Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử Cu(NO3)2 : Số phân tử Al(NO3)3 : Số nguyên tử Cu lần lượt là:
A. 2 : 1 : 1 : 3 B. 2 : 3 : 2 : 3
C. 2 : 3 : 1 : 3 D. 2 : 3 : 1 : 2
4. Trong hợp chất Fe2O3 phần trăm khối lượng các nguyên tố Fe và O lần lượt là:
A. 50%; 50%
B.30%; 70%
C.75%; 25%
D.70%; 30%
2: (1 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào (……..) trong các câu sau:
Mỗi công thức hóa học chỉ một ………………………………….. của chất (trừ đơn chất kim loại), cho ta biết ………………………………………… tạo ra chất, số …………………………………….. của mỗi nguyên tố và ……………………………………
3: (1 điểm) Hãy ghép các ý ở cột A tương ứng với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A | Cột B | Kết quả |
1. Nguyên tử 2. Phân tử 3. Đơn chất 4. Hợp chất | a. Zn, O2, Al2(SO4)3, HCl b. KOH, FeCl2, H2O, Na2CO3 c. O2, Cl2, H2O, NaCl d. Cu, S, H, O e. O2, Cl2, Fe, Cu | 1. + ….. 2. + ….. 3. + ….. 4. + ….. |
4: (1 điểm) Hãy điền Đ với câu trả lời đúng và S vào câu trả lời sai:
1. Hiện tượng cháy rừng là hiện tượng vật lí. [..]
2. Để phản ứng hóa học xảy ra ta phải đun nóng các chất tham gia phản ứng. [..]
3. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Các nguyên tử cùng loại có cùng số proton. [..]
4. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí điều bằng 24 lít. [..]
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm )
1: (2 điểm)
a/ Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức.
b/ Vận dụng: Cho 2 gam khí hiđro (H2) tác dụng vừa đủ với 80 gam đồng (II) oxit (CuO), thu được 64 gam đồng kim loại (Cu) và nước (H2O). Tính khối lượng nước thu được.
2: (2 điểm)
Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a/ Fe + O2 → Fe3O4
b/ Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
c/ Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
d/ FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
3: (2 điểm)
Cho 2,8 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl theo phương trình hóa học:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a/ Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.
b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Biết Fe = 56; Cl =35,5; H = 1)
———- HẾT ———–
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1: (1 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | A | C | B | D |
2: (1 điểm) Thứ tự cần điền là:
1.Phân tử.
2.Nguyên tử.
3.Số nguyên tử.
4.Phân tử khối.
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
3: (1 điểm) Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm.
Kết quả ghép: 1. d 2. b, c 3. e 4. b
4: (1 điểm) Điền chính xác mỗi ý 0,25 điểm.
1. S 3. Đ
2.S 4. S
B.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (2 điểm) | – Phát biểu đúng nội dung đinh luật: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”. – Viết đúng biểu thức: mA + mB = mC + mD – Tính đúng: = 18 (g) | 0,75 điểm
0,25 điểm 1 điểm |
2 (2 điểm) | Lập đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm. a/ Fe + O2 → Fe3O4 b/ Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu c/ Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl d/ FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
3 (2 điểm) | a/ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 1mol 2mol 0,05mol → 0,1mol b/ Theo PTHH, ta có: | 0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
|