Tổng hợp 3 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán bổ ích nhất năm 2016
Tổng hợp 3 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán bổ ích nhất năm 2016 03 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2016 – 2017 ĐỀ ÔN LUYỆN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 Bài 1 : (1,5 điểm) Làm phép chia : (x² + 2x +1) : (x +1) Rút gọn biểu thức: (x +y) ² – (x –y) ...
Tổng hợp 3 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán bổ ích nhất năm 2016
03 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2016 – 2017
ĐỀ ÔN LUYỆN THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (1,5 điểm)
Làm phép chia : (x² + 2x +1) : (x +1)
Rút gọn biểu thức: (x +y) ² – (x –y) ²
Bài 2: (2,5 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 5x2 + 6x
Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx)
Bài 3: (2 điểm)
Cho biểu thức:
a) Thu gọn biểu thức Q.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD ⊥ AB và HE ⊥AC ( D ∈ AB,
E ∈ AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.
a. Chứng minh AH = DE.
b. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
c. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.
d. Chứng minh SABC = 2 SDEQP .
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: ( 1,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 2x ²(3x -5) b) (12x3y + 18x2y) :2xy
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 105
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x² -2 b) x² -6x – y ² +9
Bài 3: (1,0 điểm)
Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: x² -4x -21 = 0
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x ≠-1 phân thức luôn có giá trị âm.
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D.
a. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
b. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm A
D.Chứng minh 2OM = AH.
c. Gọi G là trọng tâm tam giác AB
C.Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. (2 điểm)
1. Thu gọn biểu thức :
2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) A = 852 + 170. 15 + 225
b) B = 202 – 192 + 182 – 172 + . . . . . + 22 – 12
Bài 2: (2điểm)
a. Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x2 – 2x – y2 + 1) : (x – y – 1)
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + x – y2 + y
Bài 3. (2 điểm)
Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 – 9x + 20 = 0
Bài 4: ( 4 điểm)
Cho hình vuông ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm của hai tia CM và DA.
1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành
2.Chứng minh 2SBCDP = 3 SAPBC .
3.Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM.
hứng minh AQ = AB.