Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 18)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số “bảy mươi phẩy không trăm linh một” viết là 70,01 ▭ b) Số 15,8 viết dưới dạng phân số là ▭ c) 0,25m 2 = 25dm 2 ▭ ...
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số “bảy mươi phẩy không trăm linh một” viết là 70,01 ▭
b) Số 15,8 viết dưới dạng phân số là ▭
c) 0,25m2 = 25dm2 ▭
d) Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là 1,75 ▭
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20,128…201,28 c) 34,52…34,25
b) 41,007…41,07 d) 100,17…100,1700
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 2,4 + 13,9 + 9,25
b) 17,8 – 9,06
c) 800,5 x 2,07
d) 40,554 : 2,7
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 74,058 x 0,001 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 74058 B. 0,74058 C. 0,074058 D. 7405,8
b) 0,738m2 = ….dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,38 B. 73,8 C. 738 D. 7380
c) Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ kém 15 phút là:
A. 30 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 75 phút
d) Tỉ số phần trăm của 9,25 và 25 là:
A. 7,3% B. 73% C. 0,37% D. 37%
Bài 5. Một hình thang có hiệu hai đáy bằng 12cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, đáy lớn bằng 3/2 chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?
Bài 6. Hai tỉnh A và B cách nhau 105km,một người khởi hành từ A bằng xe máy với vận tốc 42km/giờ. Hỏi người đó muốn đến B lúc 11 giờ thì phải khởi hành từ A lúc mấy giờ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) < b) < c) > d) =
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Đáy bé của hình thang là:
12 : 2 x 3 = 18 (cm)
Đáy lớn của hình thang là:
18 + 12 = 30 (cm)
Chiều cao của hình thang là:
30 : 3/2 = 20 (cm)
Diện tích hình thang là:
(30 + 18) x 20 : 2 = 480 (cm2)
Đáp số: 480cm2
Bài 6.
Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là:
105 : 42 = 2,5 (giờ)
Đổi 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Người đó muốn đến B lúc 11 giờ thì phải khở hành từ A lúc:
11 giờ - 2 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút
Đáp số: 8 giờ 30 phút
Các Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 2 có đáp án