Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số mười phẩy năm mươi tư viết là: A. 1,54 B. 1,054 C. 10,54 C. 10,540 b). Số 7/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,7 B. 0,07 C. 0,70 D. 0,007 c) 8,7 x 8 < 8,718 chữ ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số mười phẩy năm mươi tư viết là:
A. 1,54 B. 1,054 C. 10,54 C. 10,540
b). Số 7/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,70 D. 0,007
c) 8,7 x 8 < 8,718
chữ số thay vào x là:
A. 0 B. 1 C.9 D. 2
Bài 2. Tìm x biết:
a) x – 21,7 = 34,08 c) X x 3,6 = 84,24
b) x + 4,08 = 9,5 d) x : 1,8 = 3,06
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 65dm2= 6,5m2 ▭ b) 53ha = 0,53 km2 ▭
c) 0,29 = 29% ▭ d) 5kg 6 g = 5,06 kg ▭
Bài 4. Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 35% là số gạo nếp. Hỏi của hàng có bao nhiêu kg gạo tẻ?
Bài 5. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 43,8 x 2,4 + 43,8 x 7,6
b) 5,8 +12,7 + 5,8 + 87,3
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 27,5m; chiều rộng kém chiều dài 2,3m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Số gạo nếp của cửa hàng là:
50 : 100 x 35 = 17,5 (tạ)
Số gạo tẻ của cửa hàng là:
50 – 17,5 = 32,5 (tạ)
Đổi 32,5 tạ = 3250 kg
Đáp số: 3250 kg
Bài 5.
Bài 6.
Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
27,5 – 2,3 = 25,2 (m)
Chu vi thửa ruộng là:
(27,5 + 25,2) x 2 = 105,4 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
27,5 x 25,2 = 693 (m2)
Đáp số: Chu vi: 105,4 m
Diện tích : 693 m2
Các Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 1 có đáp án