Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 11)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “hai mươi bảy phẩy bảy mươi lăm” viết là: A. 27,705 B. 27,75 C. 27,075 D. 27,7005 b) 17dam 2 8m 2 =…dam 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 178 B. 17,8 ...
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “hai mươi bảy phẩy bảy mươi lăm” viết là:
A. 27,705 B. 27,75 C. 27,075 D. 27,7005
b) 17dam2 8m2=…dam2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 178 B. 17,8 C. 17,08 D. 17,008
c) Giá trị của chữ số 3 trong số 23,865 là:
A. 3 B.9/44 C.3/100 D.2/5
d) Số lớn nhất trong các số: 98,65 ; 98,56 ; 98,98 ; 98,89 là:
A. 98,65 B. 98,56 C. 98,89 D. 98,98
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5m2 7dm2 = 57dm2 ▭
b) 62,8m2= 62m2 80dm2 ▭
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 27,63 + 9,7
b) 14,6 – 9,32
c) 21,53 x 0.27
d) 56,7 : 3,,5
Bài 4. Tính nhẩm:
a) 218,65 x 0,01 b) 9,728 x 100
c)327,68 : 0,01 d) 521,6 : 100
Bài 5. một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 38,4m; chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Bài 6. Một hình tam giác có chiều cao 8,4m và bằng 70% độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) 218,65 x 0,01 = 2,1865 b) 9,728 x 100 = 972,8
c)327,68 : 0,01 = 32768 d) 521,6 : 100= 5,216
Bài 5.
Nửa chu vi vườn hoa đó là:
38,4 : 2 = 19,2 (m)
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là:
19,2 : 8 x 3 = 7,2 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
19,2 – 7,2 = 12 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
12 x 7,2 = 86,4 (m2)
Đáp số: 86,4m2
Bài 6.
Độ dài đáy tam giác đó là:
8,4 : 70 x 100 = 12 (m)
Diện tích hình tam giác đó là:
(12 x 8,4) : 2 = 50,4 (m2)
Đáp số: 50,4 m2
Các Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 1 có đáp án