14/01/2018, 13:32

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2013-2014 trường tiểu học Châu Thôn, Nghệ An

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2013-2014 trường tiểu học Châu Thôn, Nghệ An Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán là đề thi học kì II môn Toán cuôi năm có đáp án, dành cho các em hoc sinh ...

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2013-2014 trường tiểu học Châu Thôn, Nghệ An

là đề thi học kì II môn Toán cuôi năm có đáp án, dành cho các em hoc sinh tham khảo, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối năm môn Toán 3. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3

Phòng GD-ĐT Quế Phong 
Trường TH Châu Thôn
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Môn Toán: Lớp 3 (Thời gian: 40 phút)

Họ và tên:................................................................................Lớp 3…

Phần 1. Trắc nghiệm

Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Số liền sau số 65249 là:

A. 65248                      B. 65294                  C. 65250

Bài 2. So sánh 2 số: 23456 và 23546

A. 23456 > 23546         B. 23456 = 23546      C. 23456 < 23546

Bài 3. 3 m bằng:

A. 303 cm                    B. 300 cm                 C. 330 cm

Bài 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 5 giờ 1 phút

B. 5 giờ 5 phút

C. 5 giờ 10 phút

Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm.

a) Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 76 cm                B. 66cm              C. 56 cm

b) Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 150 cm2            B. 160 cm2          C. 170 cm2

Phần 2. Tự luận.

Bài 6. Đặt tính rồi tính:

7336 + 9548                        7163 – 4208                        4135 x 4                   6576 : 8
……………                          ………….                         ………….                   …………....
………...                             ………..                            ……….....                  …………..  
………...                             ………..                            ……….....                  ………….. 
………...                             ………..                            ……….....                  …………..
Bài 7. Tính giá trị biểu thức sau:

a. 154 + 1050 : 5 x 6                                                          b. 5368 : 2 – 1807 + 456
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8. Mua 4 cây bút cùng loại phải trả 12000 đồng. Hỏi mua 7 cây bút như vậy phải trả bao nhiêu tiền?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

         35 x 6 – 70 x 3 + 35

………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………

Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 

Hướng dẫn chấm điểm môn Toán

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Bài 1. C (0,5 điểm)

Bài 2. C (0,5 điểm)

Bài 3. A (0,5 điểm)

Bài 4. B (0,5 điểm)

Bài 5. a. C (0,5 điểm)

  b . B (0,5 điểm)

Phần 2. Tự luận. (7 điểm)

Bài 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm



Bài 7. (2 điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.

a/ 154 + 1050 : 5 x 6                                          b/ 5368 : 2 – 1807 + 456

= 154 + 210 x 6 (0,5 điểm)                                      = 2684 - 1807 + 456 (0,5 điểm)

= 154 + 1260 = 1414 (0,5 điểm)                              = 877 + 456 = 1333 (0,5 điểm)

Bài 8. (2 điểm)

Bài giải:

Mua 1 cây bút phải trả số tiền là: (0,5 điểm)

12000 : 4 = 3000 (đồng) (0,5 điểm)

Mua 7 cây bút như vậy phải trả số tiền là: (0,25 điểm)

7 x 3000 = 21000 ( đồng) (0,5 điểm)

Đáp số: 21000 đồng (0,25 điểm)

Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

   35 x 6 – 70 x 3 + 35

= 35 x 6 – 35 x 6 + 35 (0,5 điểm)

= 0 + 35 (0,25...)

= 35 (0,25..)

0