Đề kiểm tra chương 1 (phần 1)
Câu 1: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điêm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? Câu 2: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị | AB → - CA → | bằng: A. 2a B. a C. a√3 D. (a√3)/2 ...
Câu 1: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điêm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Câu 2: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị |AB→ - CA→| bằng:
A. 2a B. a C. a√3 D. (a√3)/2
Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm của cạnh BC. Vectơ CH→ - HA→ có độ dài là:
A. a B. 3a/2 C. (2a√3)/3 D. (a√7)/2
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ CB→ + AB→ có độ dài bằng:
A. 2 B. 2√13 C. 4 D. √13
Câu 5: Gọi G là trọng tam tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ GB→ + GC→ có độ dài bằng?
A. 2 B. 4 C. 8 D.2√13
Câu 6: Cho tam giác ABC, điểm M thỏa mãn điều kiện :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. M là trung điểm của AC
C. M là trung điẻm của BE (E là trung điểm của AC)
D. M là điểm đối xứng với B qua E
Câu 7: Cho tam giác ABC. Điểm N thỏa mãn:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N là trọng tâm tam giác ABC
B. N là tring điểm của BC
C. N là trung điểm của AD (D là trung điểm của BC)
D. N là điểm đối xứng với A qua D
Câu 8: Cho M(1; -1), N(3; 2), P(0; – 5) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tọa độ của điểm A là
A. A(2; -2) B. A(5; 1) C. A(√5;0) D. A(2; √2)
Hướng dẫn giải và Đáp án
1-B | 2-C | 3-A | 4-B | 5-B | 6-D | 7-C | 8-A |
Câu 6:
do đó M và B đối xứng với nhau qua E
Câu 7:
hay N là trung điểm của AD
Câu 8:
Sử dụng hê thức MN→=PA→.