14/01/2018, 20:42

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017 Đề thi giữa học kì II môn Sinh học lớp 10 có đáp án Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10 ...

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10

 được ra theo hình thức 40% trắc nghiệm với 16 câu hỏi và 60% tự luận với 6 câu hỏi và thời gian để các bạn hoàn thiện bài thi là 45 phút. Đề kiểm tra môn Sinh lớp 10 có đáp án đi kèm, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 học kì 2 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 10 năm học 2013-2014 trường THPT Bắc Trà My

THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA 45 PHÚT, HKII, NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN SINH HỌC 10 CƠ BẢN

Thời gian: 45 phút

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?

A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.

B. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.

C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.

D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2.

Câu 2: Chu kỳ tế bào là khoảng:

A. thời gian giữa hai lần phân bào.

B. thời gian kì trung gian.

C. thời gian của quá trình nguyên phân.

D. thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.

Câu 3: Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.               B. Bắt đầu co xoắn lại.

C. Co xoắn tối đa.                                             D. Bắt đầu dãn xoắn.

Câu 4: Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. kì giữa.                 B. kì sau.                C. kì cuối.                 D. kì đầu.

Câu 5: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng

A. thuỷ phân.             B. oxi hoá khử.        C. tổng hợp.              D. phân giải.

Câu 6: Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là

A. CO2.                     B. O2.                      C. H2.                        D. N2.

Câu 7: Quan sát hình bên và cho biết đây là đặc điểm của kì nào?

A. Kì đầu I.

B. Kì giữa I.

C. Kì sau I.

D. Kì sau II.

Câu 8: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?

A. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia.

B. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không.

C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc.

D. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất.

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kỳ cuối:

A. nhiễm sắc thể phân li về mỗi cực của tế bào.

B. màng nhân và nhân con xuất hiện.

C. các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.

D. các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.

Câu 10: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

A. đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.

B. đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.

C. đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể.

D. đều xảy ra ở tất cả các loại tế bào.

Câu 11: Oxi được giải phóng trong

A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

Câu 12: Quan sát hình bên và cho biết đây là đặc điểm của kì nào?

A. Kì đầu I.

B. Kì giữa I.

C. Kì sau I.

D. Kì giữa II.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp?

A. Giải phóng ôxi.

B. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước.

C. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat.

D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP.

Câu 14: Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.

B. tảo, thực vật, nấm.

C. tảo, thực vật, động vật.

D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.

Câu 15: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:

A. C6H12O6; O2.                         B. H2O; ATP; O2.

C. C6H12O6; H2O.                       D. C6H12O6.

Câu 16: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là

A. tăng gấp đôi.           B. Bằng.                C. ít hơn một vài cặp.                   D. giảm một nửa.

II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào (vị trí, nguyên liệu, sản phẩm)?

Câu 2: (2 điểm) Ở người 2n = 46. Hãy cho biết kì giữa của quá trình nguyên phân, ở tế bào người có bao nhiêu NST kép, bao nhiêu NST đơn, bao nhiêu cromatit và bao nhiêu tâm động?

Câu 3: (2 điểm) Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu và tạo ra sản phẩm gì? Nếu không có ánh sáng thì pha tối có xảy ra không? Vì sao?

Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học lớp 10

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

C

A

B

A

B

A

C

D

B

C

B

D

C

A

D

D

II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào (vị trí, nguyên liệu, sản phẩm)?

 

Đường phân

Chu trình Crep

Chuỗi chuyền electron

Vị trí

Bào tương (tế bào chất)

Chất nền ti thể

Màng trong ti thể

Nguyên liệu

Glucozo

2 phẩn tử axit piruvic

10NADH, 2FADH2

Sản phẩm

2ATP, 2 axit piruvic, 2NADH

2ATP, 2FADH2, 6CO2, 8NADH

34ATP, H2O

Câu 2: (2 điểm) Ở người 2n = 46. Hãy cho biết kì giữa của quá trình nguyên phân, ở tế bào người có bao nhiêu NST kép, bao nhiêu NST đơn, bao nhiêu cromatit và bao nhiêu tâm động?

Ở kì giữa của quá trình nguyên phân

  • Số NST kép = 46 (0,5đ)
  • Số NST đơn = 0 (0,5đ)
  • Số cromatit = 92 (0,5đ)
  • Số tâm động = 46 (0,5đ)

Câu 3: (2 điểm) Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu và tạo ra sản phẩm gì? Nếu không có ánh sáng thì pha tối có xảy ra không? Vì sao?

  • Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở màng tilacoit của lục lạp. (0,5đ)
  • Sản phẩm của pha sáng là: ATP, NADPH, O2. (0,5đ)
  • Không có ánh sáng thì pha tối không xảy ra. Vì không có ánh sáng thì pha sáng không xảy ra. Pha sáng không xảy ra thì pha tối không xảy ra vì sản phẩm của pha sáng là nguyên liệu của pha tối. (1đ)
0