Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư, Bến Tre năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư, Bến Tre năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm có đáp án Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm năm ...
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư, Bến Tre năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm năm 2016 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích. Tài liệu này bao gồm 2 đề thi và đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Nguyễn Huệ, Đăk Lăk
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trà An năm 2014 - 2015
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Quyền, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
A. LISTENING (2MS)
Listen and write down the words you hear:
1. play _______________________ _______________________ |
2. do__________________ __________________ |
3. have_______________________________ _______________________________ |
4. study______________________ _____________________ |
B. LEXICO-GRAMMAR (2MS)
I. Choose the best answer: (1ms)
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. ears B. eyes C. arms D. lips
2. My friends always do their homework. They're...............
A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative
3. "What would you like to drink now?"-" ..............."
A. No, thank you B. Yes, please
C. I like to do nothing D. Orange juice, please
4. They are ............... because they do morning exercises every day.
A. fine B. well C. healthy D. healthful
5. Hung often...............his bike to visit his hometown.
A. drives B. flies C. rides D. goes
6. "What are you doing this afternoon?" – "I don't know, but I'd like to.....swimming."
A. have B. do C. play D. go
7. Where is the cat? It's ........the table and the bookshelf.
A. on B. behind C. between D. under
8. It's cold. The students...............warm clothes.
A. wear B. wears C. wearing D. are wearing
II. Give the right form of the verbs in brackets: (1m)
1. Where's Tuan? He (do).....................................judo in Room 2A now.
2. Mai (take)......................... ..............................a test next Monday.
3. I usually (skip)................................ropes with my classmates at break time.
4. They (not go)......................................to school on Sundays.
C. READING (2MS)
I. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage: (1,0m)
tidying - untidy – bag – on - are – near |
Trung's bedroom is big but messy. There (1)....................clothes on the floor. There is a big desk (2).....................the window and there are dirty bowls and chopsticks (3) .......................it. He usually puts his school (4) .....................under the desk. His bed is next to the desk and it is also (5)......................... There is a cap, some CDs and some books on the bed. Trung's mum is not happy with this, and now Trung is tidying up his room.
II. Read the text and write True (T) or False (F): (1,0m)
Hi. I am Lan. I would like to tell you about my new school. It is in a quiet place not far from the city center. It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school because it is a good school.
Sentences | T/F |
1. Lan's new school is in a noisy place near the city center. | |
2. Lan's school has three buildings and twenty classes. | |
3. The teachers are helpful and friendly | |
4. There are five clubs in Lan's new school. | |
5. Lan doesn't like English. |
D. WRITING (2MS)
I. Complete the sentences using the words and the given pictures: (1m)
II. Rearrange the words to make a meaningful sentence: (1m)
1. can/ turn on/ the/ please/ lights/ you/ ?
..............................................................................................................
2. sure/ yes/.
..............................................................................................................
3. you/ would/ have/ a picnic/ to/ like/ next Sunday/ ?
..............................................................................................................
4. sorry/ oh/ can't / we/.
..............................................................................................................
------------------------------------- The end -------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM
A. LISTENING (2MS)
Listen and write down the words you hear:
Part A: (2, điểm) - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
* Tape transcript: (new Tieng Anh 6 - Unit 1: Looking backk – Activity 3 , Track 11)
A.
Play: sport,badminton, music. Do: morning exercise, homework
Have: English lessons, a new book Study: new words, geography
B. LEXICO-GRAMMAR (2MS)
Mỗi câu đúng được 0,125 điểm
I. 1- D 2- C 3- D 4- C
5- C 6- D 7- C 8- D
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
II. 1. is doing 2. will take 3. skip 4. don't go
C. READING (2MS)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
I. 1. are 2. near 3. on 4. bag 5. untidy
II. 1. F 2. F 3. T 4. T 5. F
D. WRITING (2MS)
I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. Between/ cat
2. Calculator/ compass
II. Rearrange the words to have meaningful sentences.
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. Can you turn on the lights, please?
2. Yes sure.
3. Would you like to have a picnic next Sunday?
4. Oh sorry. We can't.