Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 11 (Đề 36)
Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: (0,5 điểm) Đặc trưng cơ bản của địa hình và cảnh quan ở vùng Nam LB Đức là: A. Những khu đầm lầy, những dãy núi hình tròn kèm theo hồ nước. B. Vùng đồng bằng trên nền cát. C. Nhiều vùng núi đá ven sông Rai-nơ. D. Địa hình hiểm trở, nhiều ...
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (0,5 điểm) Đặc trưng cơ bản của địa hình và cảnh quan ở vùng Nam LB Đức là:
A. Những khu đầm lầy, những dãy núi hình tròn kèm theo hồ nước.
B. Vùng đồng bằng trên nền cát.
C. Nhiều vùng núi đá ven sông Rai-nơ.
D. Địa hình hiểm trở, nhiều khu rừng lớn.
Câu 2: (0,5 điểm) Mật độ dân cư trung bình ở LB Đức ssau nước nào ở châu Âu hiện nay?
A. Bỉ, Hà Lan và Anh.
B. I-ta-li-a, Áo và Hà Lan.
C. Pháp và Ba Lan.
D. Thụy Điển và Lít-va.
Câu 3: (0,5 điểm) Chiếm vị trí thứ năm trên thế giới của Pháp là lĩnh vực nào?
A. Giá trị tổng sản phẩm quốc dân.
B. Giá trị xuất khẩu.
C. Vốn đầu tư ra nước ngoài.
D. Ý A và B đúng.
Câu 4: (0,5 điểm) Hãy xếp thứ tự từ Nam lên Bắc bốn đảo lớn ở Nhật Bản.
A. Đảo Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.
B. Đảo Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
C. Đảo Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Đảo Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
Câu 5: (0,5 điểm) Chiếm 61% tổng diện tích tự nhiên của Nhật Bản là:
A. Diện tích rừng.
B. Diện tích đảo Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
D. Diện tích đảo Hôn-su và Hô-cai-đô.
Câu 6: (0,5 điểm) LB Nga có diện tích rừng đứng đầu thế giới nhưng chủ yếu là:
A. Rừng cây lá kim.
B. Rừng xích đạo.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 7: (0,5 điểm) Tỉnh Ka-li-nin-grát của LB Nga nằm niệt lập ở phía Tây giáp với nước nào?
A. Lít-va và Phần Lan.
B. Ba Lan và Lít-va.
C. Bê-la-rút và U-crai-na.
D. Các ý trên sai.
Câu 8: (0,5 điểm) Để có trình độ học vấn cao LB Nga đã có chính sách giáo dục tốt, nhất là:
A. Giáo dục miễn phí và bắt buộc đi học từ 7 đến 17 tuổi.
B. Thu học phí từ cao đẳng, đại học.
C. Tăng số lượng du học nước ngoài.
D. Phổ cập hết cấp trung học cơ sở.
Câu hỏi tự luận
Câu 1: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu LB Nga (tỉ USD) thời kì 1997 – 2005.
Năm | 1997 | 2000 | 2003 | 2004 | 2005 |
Xuất khẩu | 88 | 105,6 | 135,9 | 183,5 | 245 |
Nhập khẩu | 70 | 49 | 83,7 | 105,9 | 125 |
Vẽ biểu đồ và nhận xét giá trị xuất nhập khẩu của LB Nga từ năm 1997 đến 2005.
Câu 2: (3 điểm) Chính sách dân số đã tác động đến dân số Trung Quốc như thế nào?
Đáp án và thang điểm
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | D | B | D | A | B | A |
Câu hỏi tự luận
Câu 1: (3 điểm)
- Vẽ biểu đồ miền:
+ Chuyển đổi số liệu sang %:
Năm | 1997 | 2000 | 2003 | 2004 | 2005 |
Xuất khẩu | 55,6 | 68,3 | 61,8 | 63,4 | 66,2 |
Nhập khẩu | 44,4 | 31,7 | 38,2 | 36,6 | 33,8 |
+ Biểu đồ miền:
- Nhận xét: từ 1997 đến 2005:
+ Tỉ trọng xuất khẩu hơn nhập khẩu.
+ Xuất khẩu tăng: 10,6%, nhập khẩu giảm: 10,6%.
Câu 2: (3 điểm) Chính sách dân số đã tác động đến dân số Trung Quốc
- Trung Quốc có số dân đông nhất, gia tăng tự nhiên cao, nên tiến hành chính sách dân số cứng rắn, mỗi gai đình chỉ được phép có một con.
- Kết quả tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung Quốc còn 0,6% (năm 2005).
- Tuy nhiên chính sách dân số cứng rắn đã dẫn đến mặt trái:
+ Mất cân bằng giới, số lượng nam có xu hướng lớn hơn số lượng nữ.
+ Tư tưởng trọng nam.
+ Lâu dài ảnh hưởng đến nguồn lao động.
Tham khảo các Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí 11