08/05/2018, 11:24

Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 (Đề 12)

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây giúp phân biệt thực vật Hạt kín với tất cả với tất cả các nhóm thực vật còn lại A.có mạch dẫn B.có hoa C.có nón D.có hạt Câu 2: Khi nói về thực vật Hạt kín nhận định nào sau đây là chính xác ...

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây giúp phân biệt thực vật Hạt kín với tất cả với tất cả các nhóm thực vật còn lại

A.có mạch dẫn        B.có hoa        C.có nón        D.có hạt

Câu 2: Khi nói về thực vật Hạt kín nhận định nào sau đây là chính xác

A.chỉ sống ở cạn

B.cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng

C.hạt nằm trong lá noãn hở

D.cơ quan sinh sản là nón

Câu 3: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín?

A.bèo hoa dâu        B.bèo tấm

C.rau bợ        D.bèo vảy ốc

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín?

A. cơ quan sinh sản phát triển đa dạng

B. trong thân có mạch dẫn

C. hạt nằm trong quả

D. chưa có rễ chính thức

Câu 5: Vì sao thực vật Hạt kín ngày nay lại phát triển đa dạng và phong phú hơn những nhóm thực vật khác, giải thích nào dưới đây chưa hợp lí?

A. Vì hạt nằm trong quả nên được bảo vệ va có sức sống tốt hơn

B. Vì quả và hạt có nhiều hình thức phát tán đa dạng

C. Vì sống ở môi trường của Hạt kín chủ yếu trên cạn

. Vì hoa có cấu tạo thích nghi với các hình thức thụ phấn khác nhau

Câu 6: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài thực vật Hạt kín?

A.1500.000 loài        B.30.000 loài

C.300.000 loài        D.3000.000 loài

Câu 7: Thực vật nào dưới đây là cây hạt kín bé nhất hiện nay?

A.bèo tấm        B.rau muống        C.cải        d.mù tạc

Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây Hạt kín?

A. Hoàng đàn, vạn niên thanh, dây huỳnh, nhãn

B. Nong tằm, bèo tấm, ngọc lan, bưởi, hoàng tinh

C. Râm bụt, bách tán, pơmu, nong tằm, bèo hoa dâu

D. Phong lan, ổi, chuối, kim giao, thông tre

Câu 9: Cây nào dưới đây không thuộc nhóm thực vật hạt kín?

A.rau bợ        B.rong đuôi chó        C.bèo tấm        D.nong tằm

Câu 10: Cây nào dưới đây thuộc lớp Hai lá mầm?

A.lúa           B.bưởi           C.cau           D.gừng

Đáp án

1.B 2.B 3.B 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.A 10.B

Các đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 học kì 2

0