Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 (Đề 13)
Câu 1: Cây nào dưới đây thuộc lớp Một lá mầm? A.ngô B.mướp đắng C.bí đỏ D.xoài Câu 2: Cây nào dưới đây thuộc lớp Một lá mầm A.na B.táo C.tre D.chôm ...
Câu 1: Cây nào dưới đây thuộc lớp Một lá mầm?
A.ngô B.mướp đắng C.bí đỏ D.xoài
Câu 2: Cây nào dưới đây thuộc lớp Một lá mầm
A.na B.táo C.tre D.chôm chôm
Câu 3: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?
A. Hành, phong lan, bí đỏ, cà chua, bèo tấm
B. Rau muống, gừng, bí đỏ, cà chua, mía
C. Rau muống, ổi, mướp đắng, cà chua, kinh giới
D. Cau, ngọc lan, gừng, bèo tấm, tỏi tây
Câu 4: Cây nào dưới đây là cây Hai lá mầm?
A.phong lan B.mía C.nghệ D.cam
Câu 5: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây một lá mầm?
A. mồng tơi, mít, cau , đay, nghệ, rau muống
B. khoai lang, bèo tấm, nhãn, cau, đay, bưởi
C. rẻ quạt, bèo tấm, cau , ngô, hoàng tinh, lúa mì
D. mướp đắng, rau ngót, nhãn, đay, cam, tỏi tây
Câu 6: Khi nói về cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hoa của cây một lá mầm thường có 3 hoặc 6 cánh hoa
(2) hoa của cây Hai lá mầm thường có 4 hoặc 5 cánh hoa
(3) cây Hai lá mầm thường rễ cọc , gân lá hính mạng
(4): cây một lá mầm, rễ chùm, gân lá hình cung hoặc song song
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 7: Hầu hết các cây thuộc lớp Một lá mầm đều có dạng
A.thân gỗ B.thân leo C.thân cỏ D.thân cột
Câu 8: Dựa vào số lá mầm, em hãy cho biết cây nào trong ảnh dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.cây phong lan B.cây bưởi C.cây dừa D.cây ngô
Câu 9: Ngành thực vật nào dưới đây có đặc điểm: có rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào tử và sống ở nơi ẩm ướt?
A.ngành tảo B.ngành rêu
C.ngành Hạt trần D.ngành Hạt kín
Câu 10: Giới thực vật người ta phân chia thành các bậc phân loại từ thấp đến cao theo trật tự nào dưới đây?
A. Lớp- ngành – bộ - loài – chi
B. Ngành – lớp – họ - bộ - loài – chi
C. Ngành – lớp – bộ- họ - chi – loài
D. Loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành
Đáp án
1.A | 2.C | 3.C | 4.D | 5.C | 6.D | 7.C | 8.B | 9.A | 10.B |
Các đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 học kì 2