Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2015 - 2016 Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2 có đáp án Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 là tài liệu ôn thi học kỳ 2 dành ...
Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9
là tài liệu ôn thi học kỳ 2 dành cho các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Phan Bội Châu
Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 9 huyện Việt Yên
Đề thi giữa học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Biên Giới năm 2015
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2015 trường THCS Quang Trung, TP Hồ Chí Minh
Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Vật lý
1.THÌ HIỂN TẠI ĐƠN
a. Với động từ Tobe:
- He/ She /It /Mai is:
- They / You/ We / Mai and Lan are:
- I am:
* Form:
- (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ *eg: I am a good teacher
- (-) S + Be + not + C He is not a student
- (?) Be + S + adj Are they tall ?
b. Với động từ thường:
* Form:
- (+) He/ She/ It + V- s/es + O. * eg: He watches TV every night.
- (+) You/ We/ They / I + Vinf + O They watch TV
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does:
- (-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O She does not watch TV
- (-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O
- (?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ? Do you watch TV?
- (?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
c. Cách dùng: Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month...)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ.
* eg:
- He always watches TV every night.
- They often watch TV
- She does usually not watch TV
- Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
- Một sự thật hiển nhiên.
* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.
* Form:
- (+) S + Be + V-ing + O (Be = am/are/is)
- (-) S + Be + not + V-ing + O
- (?) Be + S + V-ing + O
* Adv: now, at the moment, at present, right now
* eg:
- Nam is reading book now
- Nam and Lan are listening to music at this moment.
- What are you doing now ?
* Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
3.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.
* Form:
- (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
- (-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
- (?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3)
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not...yet.
eg:
- I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
- She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần
4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
- I/ He / She / It (Nam) Was *eg: Nam was absent from class yesterday
- You / We / They (Nam and Lan) Were Were Minh and Mai in hospital last month?
b. Với động từ đơn:
*form:
(+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O ? Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ ... )
c. Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong QK
5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
* Form:
- (+) S + Was/ were + V- ing + O
- (-) S + Was/ were + not + V- ing + O
- (?) Was/ were + S + V- ing + O?
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
=> I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
=> I was cooking while my sister was washing the dishes.
Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
=> When the teacher came, we were singing a song.
6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
* Form:
- (+) S + had + V- ed (pp)/ V3BQT + O.
- (-) S + had + not + V- ed (pp)/ V3BQT + O.
- (?) Had + S + V- ed (pp)/ V3BQT + O.?
* eg:
We had lived in Hue before 1975.
After the children had finished their homework, they went to bed.
= Before the children went to bed, they had finished their homework
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ.
- Trong câu có hai hành động thì hành động xảy ra trước dùng ở quá khứ hoàn thành còn hành động sau dùng thì quá khứ đơn)
7. THÌ TƯƠNG LAI THƯỜNG
* Form:
- (+) S + Will + Vinf + O. (He will = He'll) * eg: I will call you tomorrow.
- (-) S + Will + not + V + O (will not = won't) * eg: He'll come back next week.
- (?) Will + S + Vinf + O ? * eg: Will Nam play soccer?
*Adv: Tomorrow, next (week/ month ...), soon
* Cách dùng:
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
8. THÌ TƯƠNG CÓ DỰ ĐỊNH. (Be going to)
* Form:
- (+) She / He / It + is + going to + V(inf) + O.
- (-) They / You / We + are + going to + V(inf) +O.
- (?) I + am + going to + V(inf) + O.
*eg:
- My father is going to go to visit Ha long Bay. = My father is going to visit Ha long Bay.
- We aren't going to the movies.
- Are you going to write a letter ?
* Cách dùng:
- Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch
9. BÀI TẬP
A. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1. Be quiet ! The baby ( sleep) ...........................
2. The sun ( set)...................... in the West.
3. Mr Green always ( go)............. to work by bus.
4. It ( not rain )..................... in the dry season.
5. They ( have ) ..........................lunch in the cafeteria now.
6. My little sister ( drink)................ milk every day.
7. The doctor sometimes ( return) ...................... home late.
8. He ( write) .......................a long novel at present.
9. Look ! The bus ( come)........................
10. The earth (move).................... around the sun.
11. Sometime ( smell)....................... good in the kitchen now.
12. His uncle ( teach)................. English in our school five years ago.
13. The old man( fall)............. as he (get).................. into the bus.
14. When I saw him, he (sit)................ asleep in a chair.
15. There (be)................. a lot of noise at the fair yesterday.
16. It (take)............. me 5 minutes to walk to school last year.
17. They ( not speak)....................... to each other since they quaralled
18. I (try)............. to learn English for years, but I ( not succeed)........................... yet
19. I (not see)..................... her since last week.
20. John( do)............... his homework already.
21. The train (start).................... before we arrived at the station.
22. There (be).................. an English class in this room tomorrow evening.
23. The film already (begin)................................ when we got to the cinema.
24. ............. You (stay)............ at home tonight?
25. I( be)................. twenty years old next June.
26. Where are you?- I'm upstairs. I (have).............. a bath.
27. All of them (sing).............. when I( came).................
28. What............... you( do).................. at 7 p.m yesterday?
29. Where.............. you ( spend).............. your holiday last year?
30. Why didn't you listen while I (speak).................. to you?
II. Chia động từ trong ngoặc:
1. A: I ( not see).................... Andrew for weeks.
B: Nor me, It's weeks since I last ( see)..................... him.
2. A: What......( you/do)..................... last night?
B: Well, I ........( be) very tired, so I .....( go) to bed very early.
3. A: ..........( you/ meet) Julie recently?
B: Yes, I .......(see) her a few days ago.
4. A: Are you still playing tennis?
B: No, I .....( not be) able to play tennis since I (break) my arm.
5. A: What part of birmingham. ( you/live) when you .....(be) a student?
B: A place called Selly Oak .........( you/ever/be) there?
Answer keys:
I.
1.is sleeping 2. sets
3. goes 4. does not rain
5. are having 6. drinks
7. returns 8. is writing
9. is coming 10. moves
11. smells 12. taught
13. fell / got 14. was sitting
15. was 16. took
17. have n't spoken 18. have tries
19. have not seen 20.has done
21. had started 22. will be
23. had already begun 24. will you
25. will be 26. am having
27. were singing 28. were .... doing
29. did ..... spend 30. was speaking
II.
1. haven't seen – saw
2. did you do – was – went
3. have you met – saw
4. haven't been – broke
5. did you live- were – have you ever been