Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 1 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp các dạng bài Toán, Tiếng Việt trọng ...
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 1
được VnDoc sưu tầm, tổng hợp các dạng bài Toán, Tiếng Việt trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán, Tiếng Việt chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô giáo ra đề học kì 1 cho các em học sinh. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo và tải về.
13 đề thi học kì I môn Toán lớp 1 năm học 2010 - 2011
Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP: MỘT
I. Đọc, viết đúng các vần, từ ngữ:
1. Vần: ia, ưa, ua, ai, ây, oi, ôi,.....................uôt, ươt (Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK-Tập 1).
2. Từ ngữ: lá tía tô, lá mía, nhà ngói, đồi núi,.........................chuột nhắt, lướt ván.
(Ôn từ bài 29 đến 74-SGK-Tập 1 )
II. Đọc và viết đúng câu:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
(Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK-Tập 1)
III. Các dạng bài tập: (tham khảo)
1. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
ia hay ai: cây m .´. ., ngày m. . ., cái đ.˜. ., lâu đ.'. .
au hay âu: bị đ..., đi đ..., cây c..., chim bồ c...
iu hay êu: đàn s.´. ., nhỏ x.´. ., cái r.'. ., l.´. . lo
ưu hay ươu: h... nai, m... kế, trái l..., bầu r...
2. Nối các ô chữ để có từ, câu đúng:
IV. Điền tiếng, từ thích hợp:
Thông ........... ; ễnh ............ ; hái ............ ; đom ............
Đường ........... ; mùi ............ ; niềm ......... ; quý .............
Cởi ................ ; chăn ........... ; vầng ......... ; rặng ............
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI LỚP: MỘT
1. Thực hiện các phép tính sau:
a.
b. 5 + 5 = ... 7 + 2 = ... 8 + 2 = ...
6 + 4 = ... 9 – 1 = ... 10 – 2 = ...
4 + 6 = ... 9 – 8 = ... 10 – 8 = ...
2. Tính:
4 + 1 + 5 = ... 8 + 2 – 7 = ... 9 + 0 – 5 = ...
10 – 6 +2 = ... 10 – 5 – 3 = ... 10 – 6 + 3 = ...
8 – 2 + 4 = ... 4 + 6 + 0 = ... 10 + 0 - 2 = ...
3. Điền vào chỗ trống:
8 + □ = 10 10 – □ = 4 9 = □ + 4
10 – □ = 8 6 + □ = 10 4 = 8 – □
□ + 3 = 9 9 – □ = 4 7 = □ + 3
4. Điền dấu (> ; < ; =) vào ô trống:
3 + 7 □ 10 9 □ 9 + 0 10 – 1 □ 1 + 9
4 + 3 □ 8 10 □ 9 + 1 8 – 6 □ 7 – 3
10 – 8 □ 2 8 □ 10 – 8 5 – 4 □ 10 – 6
5. Điền dấu (+ , –) vào ô trống:
4 □ 3 = 7 10 □ 6 = 4 3 □ 3 □ 3 = 3
6 □ 4 = 2 8 □ 3 = 5 5 □ 2 □ 3 = 4
6. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/ 3, 7, 5, 9, 8
b/ 1, 6 , 8, 10, 2
7. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a/ 6, 2, 10, 3, 1
b/ 9, 7, 0, 5, 4
8. Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
9. Viết phép tính thích hợp:
a/ Có: 8 con chim b/ Có: 5 con gà
Bay đi: 4 con chim. Mua thêm: 4 con gà
Còn: .... con chim? Có tất cả: .... con gà?
c/ Có: 8 quả bóng d/ Hà có: 5 nhãn vở
Cho: 3 quả bóng Lan có: 4 nhãn vở
Còn: ... Quả bóng? Cả hai bạn: ..... nhãn vở?
10. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
11. Điền số và dấu để được phép tính đúng:
* Chú ý:
- Học thuộc các phép cộng và trừ trong phạm vi từ 3 đến 10.
- Xem lại các bài tập ở SGK và bài tập thực hành toán 1 – tập 1.
Chúc các em kiểm tra cuối kỳ I đạt kết quả cao.