15/01/2018, 16:00

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 1 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ...

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 1

được VnDoc sưu tầm, tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán lớp 5 học kì 1. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn đạt kết quả tốt trong học tập, sẵn sàng cho kì thi cuối học kì I sắp tới.

Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5

Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 5 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014

Tuyển tập 32 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Phần I: Phân số:

1) Phép cộng và trừ phân số:

a) Tính:

Đề cương ôn tập toán lớp 5

b) Tìm x:

Đề cương ôn tập toán lớp 5

2. Phép nhân và chia phân số:

a) Tính:

Đề cương ôn tập toán lớp 5

b) Tìm x

Đề cương ôn tập toán lớp 5

Phần II: Giải toán:

1) Tổng – Tỉ:

Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

2) Hiệu tỉ:

Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

3. Giải toán tỉ số:

Bài 1: Mua 12 quyển vở hết 30 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Bài 2: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?

Phần III: Bảng đơn vị đo:

1) Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

 

 

 

1m = 10dm

= 1/10 dam

 

 

 

2) Bảng đơn vị đo khối lượng:

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

 

 

 

1kg = 10hg

= 1/10 yến

 

 

 

3) Bảng đơn vị đo diện tích:

Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

 

 

 

1m= 100dm2

= 1/10 dam2

 

 

 

4) Luyện tập:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 135m = ... dm                 375cm = ... m             4km 37m = m                 354dm = ...m...dm

b) 19 yến = ...kg                 203kg = ... tấn            2006g = ... kg ... g         3tấn 7yến = ... kg

c) 5cm2 = ... mm2              6m 235dm2 = m2          2006m2 = ... dam2... m2

Tham khảo trọn bộ đề cương Tại đây.

0