Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương |
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội. |
Website: www.viu.edu.vn
|
Tổng chỉ tiêu: 2400 (ĐH: 2200; CĐ: 200) Chính qui: 2400
|
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kinh tế
|
D310101 |
-Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
C510103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Phương thức tuyển sinh: * Trình độ đại học: + Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT; xét tuyển 50% chỉ tiêu cho khối ngành công nghệ, 60% chỉ tiêu cho khối ngành kinh tế. + Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; xét tuyển 50% chỉ tiêu cho khối ngành công nghệ, 40% chỉ tiêu cho khối ngành kinh tế. * Trình độ cao đẳng: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. - Trường đào tạo theo hệ thống tín chỉ - Số chỗ ở trong KTX miễn phí cho sinh viên có thể tiếp nhận tối đa với khóa TS 2015: 2000
|
Điều kiện ký túc xá: |
2000 |
|