23/02/2018, 07:15

Đáp án và đề thi học kì 1 môn Toán 11 khá hay của Sở GD & ĐT Quảng…

Đáp án và Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 của Sở GD & ĐT Quảng Nam năm học 2015 – 2016. Thời gian làm bài 90 phút. Quý t hầy cô và các em tham khảo dưới đây. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Đề Thi Học Kì 1 Môn: Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút ...

Đáp án và Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 của Sở GD & ĐT Quảng Nam năm học 2015 – 2016. Thời gian làm bài 90 phút. Quý thầy cô và các em tham khảo dưới đây.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Đề Thi Học Kì 1

Môn: Toán – Lớp 11

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1. (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:

2015-12-22_173640

Câu 2 (1,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:

2015-12-22_173725

Câu 3 (1,5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y = x3 – 5x2 + 1

2015-12-22_173830

Câu 4. (1,0 điểm).

Xét tính liên tục của hàm số :2015-12-22_173929

tại điểm x = 4.

Câu 5. (1,0 điểm). Cho hàm số

2015-12-22_174152

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng y = –3x –1.

Câu 6(3,0 điểm).

  Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và góc ABC bằng 60o; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC = 2a.

a. Chứng minh rằng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).

b. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).

c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).

Câu 7 (0,5 điểm).

Chứng minh rằng phương trình x5 + (m – 3)x4 – 2mx3 – 5mx2 + 6mx + 1= 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.

——-Hết——-

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK1 TOÁN 11

Câu 1. a)

2015-12-22_174458
0.25 điểm

+ Tính đúng giới hạn bằng 1 (0,25 điểm)

b)

2015-12-22_174908
Mỗi ý đúng 0,25 đ

= 1    (0,25 đ)

Câu 2. 

2015-12-22_175059
0,25 điểm

= 6   (0,25 đ)

b)

2015-12-22_175212
0,25 đ 2015-12-22_181735
0.25 điểm 2015-12-22_181746
0.25 điểm

= -12 ( 0.25 điểm)

Câu 3. 

a) y’ = (x3)’– (5x2)’+ (1)’

= 3x2 – 10x.     (0,5đ)

b)

2015-12-22_181948
0,5 điểm 2015-12-22_182033
0,5 điểm

Câu 4. 

TXĐ: D = R

f(4) = 3         (0,25 điểm)

2015-12-22_182520
0,25 đ

Suy ra:

2015-12-22_182616
0,25đ

Vậy hàm số f(x) liên tục tại điểm x =4 .   (0,25đ)

Câu 5. 

TXĐ: D = R {1}

2015-12-22_182732
0,25 điểm

Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) cần tìm.

(d) song song với đường thẳng y =-3x-1

nên (d) có hệ số góc bằng – 3.

+Gọi M(xo;yo) là tiếp điểm của tiếp tuyến (d) với đồ thị (C). Ta có: y’(xo) = -3     (0,25 đ)

2015-12-22_182834

Với xo=2, viết được pt (d)

y = -3x + 11 (thỏa)   (0,25đ)

Với xo=0, viết được pt (d):

y = -3x – 1 (loại)          (0,25đ)

Vậy tiếp tuyến cần tìm là đt y = -3x + 11

Câu 6.

2015-12-22_183000
hình vẽ 0,25 điểm

a)

CM được BD ⊥ AC    (0,25 điểm)

+CM được BD ⊥ SA      (0,25 điểm)

+Suy ra : BD ⊥ (SAC)  (đpcm)        (0,25 điểm)

b)

SA (ABCD) và SC(ABCD) = C

=>AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp(ABCD)  (0,25 điểm)

2015-12-22_183219
0,25 điểm

Tính góc :

Trong ∆SAC vuông tại A, ta có:

AC = a (Vì ∆ACD đều), SC =2a =2AC => ∆SAC là nửa tam giác đều cạnh 2a, đường cao SA => =60o.       (0,25 điểm)

+ Vậy góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 60o.      (0,25 điểm)

c)

+(SCD) ∩ (ABCD) = CD

+Kẻ AM ⊥ CD (M là trung điểm của CD vì ∆ACD đều)

+Ta có: SA ⊥ (ABCD) => CD ⊥ SA

Suy ra: CD ⊥ SM       (0,25 đ)

=> Góc SMA = β là góc giữa 2 mp (SCD) và (ABCD)

+ Tính góc β : Xét ∆SAM vuông tại A

2015-12-22_183515
0,25đ

SA2= SC2 – AC2 = 3a2 (vì ∆SAC vuông tại A) => SA = a√3  (0,25đ)

Suy ra: tan β = = 2  (*)    (0,25đ)

(β ≈ 63043’)

Câu 7. 

TXĐ: D = R

+ Xét hàm số:

f(x) = x5 + (m – 3)x4 – 2mx3 – 5mx2 + 6mx + 1

+ Vì f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R.

+ f(-2) = – 79, f(0) = 1     (0,25đ)

=> f(-2).f(0) < 0 => pt f(x) = 0 có nghiệm x1  (-2 ; 0)

+ f(1) = – 1 => f(0).f(1) < 0

=> pt f(x) = 0 có nghiệm x2  (0 ; 1)

+ f(3) = 1 => f(1).f(3) <0     (0,25đ)

=> pt f(x) = 0 có nghiệm x3  (1 ; 3)

Vậy pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, x3 nêu trên với mọi giá trị của tham số m, (đpcm)

———– HẾT ———–

0