Đáp án đề thi toán 4 học kì 1 năm 2017 – Phòng GD Điện Biên Đông: Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là
Đáp án đề thi toán 4 học kì 1 năm 2017 – Phòng GD Điện Biên Đông: Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 của Phòng GD&ĐT Điện Biên Đông năm học 2017 – 2018 có đáp án là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh ôn tập, ôn thi hiệu quả học ...
Đáp án đề thi toán 4 học kì 1 năm 2017 – Phòng GD Điện Biên Đông: Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 của Phòng GD&ĐT Điện Biên Đông năm học 2017 – 2018 có đáp án là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh ôn tập, ôn thi hiệu quả học kì 1 lớp 4. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG – TRƯỜNG PTDTBT TH SUỐI LƯ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : TOÁN – KHỐI 4 – NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian : 60 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm): Cho các số 695 415; 695 438; 695 512; 695 348. Số bé nhất là:
A. 695 415 | B. 695 438 | C. 695 512 | D. 695 348 |
Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là:
A. 7000 | B. 50 000 | C. 500 000 | D. 5 000 000 |
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 367859 + 541728:
A. 809587 | B. 919587 | C. 909586 | D. 909587 |
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 111000 – 9999 là:
A. 102 101 | B. 110 111 | C. 121 111 | D. 101 001 |
Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 195600 : x = 600 là:
A. 236 | B.326 | C. 3206 | D. 32600 |
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm chữ số thích hợp thay vào a biết:
A. 0 | B.1 | C. 2 | D. 3 |
Câu 7: (0,5 điểm) 7km 23m = …….m:
A. 723 | B. 7023 | C. 7230 | D. 7320 |
Câu 8: (0,5 điểm) Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ: :
A. XXI | B. XIX | C. XVII | D. XX |
Câu 9: (0,5 điểm) Cho các góc:
Góc lớn nhất trong các góc trên là:
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C
Câu 10: (0,5 điểm) Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm O và song song với đường thẳng PQ
Câu 11: (0,5 điểm) Khi a = 10m thì diện tích của hình vuông là:
A. 40 | B.100 | C. 400 | D. 1000 |
Câu 12: (0,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bắng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm. Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:
A. 57 | B.75 | C. 85 | D. 95 |
Câu 13: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
45236 x 32 ……………………. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. ……………………… ……………………… | 9227 : 43 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 14: (2 điểm)
Nhà bác Tám nuôi 65 con cả vịt lẫn ngan. Số vịt nhiều hơn số ngan là 13 con. Hỏi nhà bác Tám nuôi bao nhiêu con ngan, bao nhiêu con vịt?
Câu 15: (1 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
—— HẾT ——-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Câu | Đáp án | Điểm | |
Câu 1 | D. 695 348 | 0,5 điểm | |
Câu 2 | B. 50 000 | 0,5 điểm | |
Câu 3 | D. 909587 | 0,5 điểm | |
Câu 4 | D. 101 001 | 0,5 điểm | |
Câu 5 | B. 326 | 0,5 điểm | |
Câu 6 | A. 0 | 0,5 điểm | |
Câu 7 | B. 7023 | 0,5 điểm | |
Câu 8 | B. XIX | 0,5 điểm | |
Câu 9 | C. Góc đỉnh C | 0,5 điểm | |
Câu 10 | Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm O song song đường thẳng PQ | 0,5 điểm | |
Câu 11 | B. 100 | 0,5 điểm | |
Câu 12 | C. 85 | 0,5 điểm | |
Câu 13 | Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm | ||
Câu 14 | Bài giải Bác Tám nuôi số con ngan là: (65 – 13) : 2 = 26 (con) Bác Tám nuôi số con vịt là: 65 – 26 = 39 (con) Đáp số: 26 con ngan 39 con vịt * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa. | 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm | |
Câu 15 | 1 điểm |