Đáp án đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Anh
Đáp án đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Anh Đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2015 Cập nhật: Đáp án đề thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Anh Vào chiều nay, ngày 01.07.2015, ...
Đáp án đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Anh
Cập nhật: Đáp án đề thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Anh
Vào chiều nay, ngày 01.07.2015, các thí sinh sẽ bước vào kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2015, Nhằm mong muốn giúp các bạn thí sinh nắm được chắc chắn kết quả bài thi, từ đó có các phương án cũng như thêm quyết tâm làm các bài thi sau, VnDoc đã cập nhật nhanh nhất và chính xác nhất đề thi và đáp án THPT Quốc gia môn tiếng Anh gửi đến các bạn tham khảo.
Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2015
Lưu ý: Đáp án chính xác 100% của Bộ giáo dục và đào tạo sẽ công bố sớm nhất.
20 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2015
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh trường THPT Hồng Lĩnh năm 2014-2015
VnDoc hiện đã cập nhật đề thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Toán
VnDoc xin gửi tới các bạn đáp án trắc nghiệm đề thi mã đề 582
1.D | 2.C | 3.A | 4.B | 5.B | 6.D | 7.D | 8.A |
9.D | 10.C | 11.C | 12.B | 13.A | 14.D | 15.A | 16.A |
17.B | 18.C | 19.D | 20.A | 21.C | 22.B | 23.D | 24.C |
25.A | 26.B | 27.A | 28.B | 29.D | 30.B | 31.A | 32.C |
33.C | 34.C | 35.D | 36.B | 37.C | 38.B | 39.D | 40.D |
41.D | 42.C | 43.C | 44.A | 45A | 46.C | 47.C | 48.A |
49.A | 50.C | 51.B | 52.B | 53.C | 54.B | 55.C | 56.D |
57.D | 58.C | 59.A | 60.C | 61.D | 62.B | 63.A | 64.D |
Đáp án mã đề 362
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu số |
Đáp án |
Câu số |
Đáp án |
Câu số |
Đáp án |
1 |
A |
23 |
A |
45 |
A |
2 |
D |
24 |
B |
46 |
B |
3 |
C |
25 |
A |
47 |
D |
4 |
C |
26 |
A |
48 |
D |
5 |
C |
27 |
B |
49 |
C |
6 |
B |
28 |
B |
50 |
B |
7 |
C |
29 |
C |
51 |
D |
8 |
D |
30 |
A |
52 |
C |
9 |
B |
31 |
D |
53 |
C |
10 |
A |
32 |
A |
54 |
C |
11 |
C |
33 |
B |
55 |
C |
12 |
A |
34 |
C |
56 |
A |
13 |
B |
35 |
C |
57 |
C |
14 |
D |
36 |
D |
58 |
D |
15 |
B |
37 |
C |
59 |
B |
16 |
B |
38 |
B |
60 |
D |
17 |
A |
39 |
A |
61 |
B |
18 |
A |
40 |
D |
62 |
D |
19 |
C |
41 |
D |
63 |
B |
20 |
B |
42 |
A |
64 |
D |
21 |
A |
43 |
A |
|
|
22 |
C |
44 |
A |
|
|
Đáp án mã đề 796
1.C | 2.A | 3.B | 4.C | 5.B | 6.B | 7.D | 8.B |
9.D | 10.B | 11.A | 12.C | 13.C | 14.D | 15.C | 16.A |
17.D | 18.D | 19.D | 20.B | 21.A | 22.A | 23.D | 24.B |
25.C | 26.A | 27.D | 28.B | 29.B | 30.A | 31.C | 32.A |
33.D | 34.D | 35.B | 36.C | 37.C | 38.C | 39.D | 40.A |
41.C | 42.A | 43.A | 44.A | 45A | 46.D | 47.B | 48.D |
49.C | 50.D | 51.A | 52.C | 53.D | 54.D | 55.C | 56.D |
57.A | 58.A | 59.C | 60.C | 61.D | 62.C | 63.A | 64.D |
Đáp án mã đề 194
1.C | 2.A | 3.D | 4.D | 5.C | 6.C | 7.A | 8.B |
9.C | 10.D | 11.D | 12.D | 13.C | 14.D | 15.A | 16.C |
17.C | 18.A | 19.D | 20.B | 21.A | 22.D | 23.C | 24.B |
25.D | 26.C | 27.C | 28.D | 29.B | 30.C | 31.B | 32.A |
33.A | 34.B | 35.D | 36.B | 37.B | 38.A | 39.D | 40.C |
41.B | 42.C | 43.C | 44.C | 45.B | 46.B | 47.A | 48.C |
49.D | 50.A | 51.B | 52.D | 53.A | 54.B | 55.A | 56.A |
57.A | 58.A | 59.B | 60.D | 61.C | 62.A | 63.D | 64.B |
Đáp án mã đề 425
1.C | 2.A | 3.B | 4.A | 5.D | 6.C | 7.D | 8.C |
9.A | 10.A | 11.C | 12.D | 13.D | 14.A | 15.D | 16.D |
17.B | 18.A | 19.B | 20.A | 21.C | 22.B | 23.D | 24.C |
25.D | 26.C | 27.B | 28.B | 29.A | 30.D | 31.D | 32.B |
33.C | 34.C | 35.B | 36.D | 37.A | 38.C | 39.A | 40.B |
41.C | 42.C | 43.D | 44.B | 45.B | 46.A | 47.B | 48.B |
49.A | 50.C | 51.A | 52.A | 53.D | 54.B | 55.D | 56.B |
57.C | 58.A | 59.A | 60.A | 61.A | 62.C | 63.A | 64.C |
Đáp án mã đề 931
1.A | 2.B | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.A | 8.C |
9.B | 10.B | 11.B | 12.C | 13.A | 14.D | 15.C | 16.C |
17.C | 18.D | 19.B | 20.A | 21.C | 22.A | 23.D | 24.D |
25.D | 26.C | 27.B | 28.C | 29.C | 30.A | 31.D | 32.C |
33.B | 34.D | 35.B | 36.A | 37.C | 38.A | 39.D | 40.A |
41.D | 42.C | 43.A | 44.C | 45.A | 46.A | 47.A | 48.B |
49.B | 50.D | 51.C | 52.A | 53.B | 54.B | 55.C | 56.D |
57.C | 58.C | 59.D | 60.D | 61.B | 62.B | 63.A | 64.D |
Đáp án phần tự luận chung các mã đề.
PHẦN VIẾT (2 điểm)
I. (0,5 điểm)
Câu 65: Unless John changes his working style, he will be sacked soon.
Câu 66: He invited me to come to his 18th birthday party.
Câu 67: This new teaching method is believed to be more effective than the old one.
Câu 68: Not until he was halfway through it did he realize how difficult the task was.
Câu 69: You shouldn't have left the class without asking for your teacher's permission.
II. (1.5 điểm)
Mô tả các tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa
|
|
1 |
Bố cục |
0,4 |
- Câu chủ đề mạch lạc: benefits of reading books - Bố cục hợp lý rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài - Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận |
||
2 |
Phát triển ý |
|
- Phát triển ý có trình tự, lô gic |
0,25 | |
3 |
Sử dụng ngôn từ |
0,3 |
- Sử dụng ngôn từ phù hợp với nội dung - Sử dụng ngôn từ đúng văn phong, thể loại - Sử dụng từ nối cho bài viết có ý uyển chuyển: the first advantage is/ firstly/ secondly... |
||
4 |
Nội dung |
0,3 |
- Đủ thuyết phục người đọc - Đủ dẫn chứng, ví dụ, lập luận - Độ dài: không nhiều hơn hoặc ít hơn số từ quy định là 5% |
||
5 | Ngữ pháp, dấu câu, chính tả | 0,25 |
Sử dụng đúng dấu câu - Chính tả: viết đúng chính tả + Lỗi chính tả gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị tính 1 lỗi (trừ 1% điểm bài viết) + Cùng một lỗi chính tả, lặp đi lặp lại chỉ tính một lỗi - Sử dụng đúng thì, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ pháp gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết.) |
||
Tổng |
1,5 điểm |
VnDoc.com sẽ cập nhật đề thi và đáp án các môn thi THPT Quốc gia nhanh chóng đến các bạn. Mời các bạn cùng theo dõi.