28/05/2018, 16:06

Danh sách 49 phím tắt Excel hữu ích mà bạn nên biết

Phím tắt là một trong những mẹo mà chúng ta thường xuyên sử dụng trong các phần mềm để làm việc, đặc biệt là Excel để tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suật làm việc. Tuy vậy, không phải ai cũng có thể nắm bắt được hết những phím tắt hay sử dụng trong khi làm việc cùng Excel. Trong ...

Phím tắt là một trong những mẹo mà chúng ta thường xuyên sử dụng trong các phần mềm để làm việc, đặc biệt là Excel để tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suật làm việc. Tuy vậy, không phải ai cũng có thể nắm bắt được hết những phím tắt hay sử dụng trong khi làm việc cùng Excel.

Trong bài viết này, chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn danh sách 49 phím tắt trong Excel mà mình hay sử dụng với Excel mà bạn có thể tham khảo và ghi chú lại với những phím tắt nào mà bạn cảm thấy hữu ích.

Xem thêm: Dân văn phòng nên mua Laptop nào?

Danh sách 49 phím tắt trong Excel cho dân văn phòng

phim tat excelphim tat excel

1. Các phím tắt chung

STTPhím tắtMô tả
1Ctrl + ~Chuyển đổi qua lại giữa chế độ hiện công thức và kết quả trong ô.
2Ctrl + DNhân đôi đối tượng (ảnh, các hình, text box,….)
3Alt + F11Mở trình soạn thảo VBA trong Office
4Ctrl + F2Mở Print Preview để xem trước khi in
5Alt + F2/ F12Hiện hộp thoại Save as
6Ctrl + F1Ẩn/ hiện thanh Ribbon
7Ctrl + Alt + VHiện hộp thoại Paste Special

2. Phím tắt di chuyển

STTPhím tắtMô tả
1Ctrl + mũi tên trái/ Ctrl + mũi tên phải– Trong vùng dữ liệu: Di chuyển đến cuối vùng dữ liệu của mũi tên điều hướng.

– Trong một ô: Di chuyển sang trái/ phải 1 từ

2Ctrl + HomeDi chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính (A1) hoặc ô đầu tiên của vùng không bị Freeze Panes.
3Ctrl + EndDi chuyển tới ô cuối cùng của bảng tính
4Alt + mũi tên xuốngHiển thị danh sách AutoComplete hoặc dữ liệu trong dòng filter
5Shift + mũi tên trái/ Shift + mũi tên phảiDi chuyển sang trái, phải một ký tự (khi đang chỉnh sửa trong ô)
6Ctrl + .Di chuyển xung quanh 4 góc của vùng dữ liệu theo chiều kim đồng hồ
7Ctrl + Pgup/ PgdnDi chuyển sang Sheet bên trái/ bên phải của Sheet hiện tại

3. Phím tắt để chọn đối tượng

STTPhím tắtMô tả
1Shift + SpaceChọn cả dòng của vùng, ô đang chọn
2Ctrl + SpaceChọn cả cột của vùng, ô đang chọn
3Ctrl + AChọn cả vùng dữ liệu hoặc tất cả bảng tính
4Ctrl + Shift + mũi tênMở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng theo hướng mũi tên điều hướng
5Alt + ;Chọn các ô không ẩn trong vùng được chọn
6Ctrl + Shift + OChọn các ô có Comment
7Ctrl + Shift + *Chọn tất cả các vùng không rỗng liền kề ô hiện tại

4. Phím tắt với công thức

STTPhím tắtMô tả
1Ctrl + Shift + EnterKết thúc chỉnh sửa công thức mảng
2Ctrl + F3Hiện hộp thoại Name Manager
3F9Tính toán lại tất cả các Sheet của Workbook đang mở
4Shift + F9Tính toán lại Sheet hiện tại của Workbook đang mở
5F4Thay đổi kiểu địa chỉ tương đối của một ô trong công thức
6Ctrl + AHiện hộp thoại Function Arguments sau khi gõ tên hàm
7F3Hiện hộp thoại để lựa chọn một tên trong Name Manager để điền vào công thức

5. Phím tắt chỉnh sửa ô

STTPhím tắtMô tả
1Alt + =Tự động chèn công thức tổng cho vùng chọn
2Shift + F2Chèn, chỉnh sửa Comment trong ô
3Ctrl + DeleteXóa dữ liệu từ vị trí con trỏ hiện tới cuối cùng của dòng
4BackSpace/ DeleteXóa 1 ký tự phía trước/ phía sau con trỏ
5Alt + EnterXuống dòng trong cùng một ô
6Ctrl + D/ Ctrl + RSao chép dữ liệu (công thức, giá trị) của ô phía trên ô/ bên trái ô hiện tại
7Ctrl + / Ctrl + Shift + Sao chép công thức/ giá trị của ô phía trên ô hiện tại

6. Định dạng dữ liệu

STTPhím tắtMô tả
1Ctrl + 1Hiện hộp thoại Format Cells
2Ctrl + Shift + FHiện hộp thoại Format Cells với tab Font được chọn
3Ctrl + Shift + (15)Định dạng Number/ Time/ Date/ Currency/ Percentage cho vùng hiện tại tương ứng với các phím từ 1 đến 5 (không phải số trên Numpad)
4Ctrl + TChuyển vùng dữ liệu đã chọn sang định dạng kiểu Table
5Ctrl + BTạo chữ đậm vùng chọn
6Ctrl + ITạo kiểu chữ nghiêng
7Ctrl + UTạo kiểu chữ gạch chân

7. Các phím tắt khác

STTPhím tắtMô tả
1Ctrl + Shift + UMở rộng/ thu hẹp thanh Formula Bar
2Ctrl + Shift + 7Tạo “border” ngoài cho vùng đang chọn
3Ctrl + Shift + _Xóa bỏ “border” cho vùng được chọn
4Ctrl + Enter– Với vùng: Nhập dữ liệu giống nhau cho vùng đang chọn

– Với một ô: Kết thúc chỉnh sửa và chọn ô hiện tại

5Shift + EnterDi chuyển theo hướng ngược lại với phím Enter
6Ctrl + KHiện hộp thoại Insert Hyperlink để chèn link
7Ctrl + ESử dụng chức năng Flash Fill trong Excel

Lời kết

Trên đây là những phím tắt Excel mà bạn có thể sử dụng để làm việc. Vậy tổ hợp phím nào bạn hay sử dụng và có cái nào mới đối với bạn trong danh sách 49 phím tắt trên hay không? Hãy chia sẻ với chúng tôi trong phần bình luận dưới nhé.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo về bài viết liên quan đến phím tắt đó là các phím tắt nâng cao trong Word.

Chúc bạn thành công!

Theo Dieu Tran

0