Đại học Thành Đô thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018
Sau khi công bố danh sách trúng tuyển đợt 1, Đại học Thành Đô xét tuyển bổ sung thêm nhiều chỉ tiêu cho 14 ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. > Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung > Danh sách các trường đại học xét tuyển bổ sung năm 2018 Đại học ...
Sau khi công bố danh sách trúng tuyển đợt 1, Đại học Thành Đô xét tuyển bổ sung thêm nhiều chỉ tiêu cho 14 ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018.
> Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung
> Danh sách các trường đại học xét tuyển bổ sung năm 2018
Đại học Thành Đô xét tuyển theo cả hai phương thức: dựa vào điểm thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT.
Căn cứ theo điểm thi THPT Quốc gia: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển hệ Đại học chính quy các ngành năm 2018 từ 14.50 điểm trở lên, riêng ngành Dược nhận mức điểm từ 21.0 điểm.
Căn cứ theo kết quả học bạ của tổ hợp môn xét tuyển: Tổng điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên, riêng ngành Dược nhận mức điểm từ 21.0 điểm.
Thời gian xét tuyển từ ngày 25/08/2018 - 10/09/2018
Ký hiệu trường |
Tên trường/ Trình độ/ |
Mã ngành tuyển sinh |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 |
||
Tổng XTBS đợt 1 |
Trong đó theo |
|||||
Kết quả thi THPT QG |
Đề án TS riêng |
|||||
TDD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ |
|
|
|
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||||
TDD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01 |
69 |
19 |
50 |
TDD |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
7510301 |
A00,A01,B00,D01 |
60 |
20 |
40 |
TDD |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01,B00,D01 |
129 |
39 |
90 |
TDD |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,B00,D01 |
69 |
19 |
50 |
TDD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,B00,D01 |
75 |
20 |
55 |
TDD |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, C00 |
142 |
37 |
105 |
TDD |
Quản trị Văn phòng |
7340406 |
A00,A01,B00,D01 |
100 |
20 |
80 |
TDD |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
7310630 |
A00,A01,B00,D01 |
108 |
28 |
80 |
TDD |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch) |
7220201 |
D01, D15 |
108 |
28 |
80 |
TDD |
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)70 |
7720201 |
A00, B00 |
200 |
50 |
150 |
TDD |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D01 |
90 |
20 |
70 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển bổ sung năm 2018
> Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2018