Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo xét tuyển bổ sung thêm 850 chỉ tiêu với trình độ đại học hệ chính quy cho 12 ngành học. > Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung > Danh sách các trường đại học xét tuyển bổ sung năm 2018 Trong đợt xét tuyển bổ sung, ...
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo xét tuyển bổ sung thêm 850 chỉ tiêu với trình độ đại học hệ chính quy cho 12 ngành học.
> Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung
> Danh sách các trường đại học xét tuyển bổ sung năm 2018
Trong đợt xét tuyển bổ sung, Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tiếp tục áp dụng cho cả hai phương thức: dựa vào điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 và kết quả học tập THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT bổ sung (theo từng phương thức/ ngành/ nhóm ngành/ mã tổ hợp - nếu có): ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 điểm, ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 điểm, tất cả các ngành còn lại 13 điểm.
Riêng hình thức xét tuyển học bạ, thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương với điểm trung bình chung của các môn tương ứng tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 trên 6.0 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 23/09/2018 đến ngày 10/09/2018.
STT |
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A04, D01 |
85 |
13.00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00,A04,C01,D01 |
94 |
13.00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00; A01;A04; A05 |
64 |
15.00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00,A04,C01,D01 |
79 |
13.00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00,A06,B00,C08 |
100 |
14.00 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00,B02,C08 |
67 |
13.00 |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00,C00,C01,D01 |
75 |
13.00 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A04,C01,D01 |
75 |
13.00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,C00,C01,D01 |
150 |
13.00 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00,C00,C01,D01 |
108 |
13.00 |
11 |
Đông phương học |
7310608 |
C00,C20,D01,D15 |
90 |
13.00 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01,D01,D14,D15 |
119 |
13.00 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển bổ sung năm 2018
> Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2018