Đại học Phạm Văn Đồng công bố phương án tuyển sinh 2017
1. Mã trường : Đại học, Cao đẳng: DPQ ; Trung cấp chuyên nghiệp: 3503 2. Ngành nghề đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển : * Lưu ý : Mã ngành đào tạo thực hiện theo đúng Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ...
1. Mã trường:
Đại học, Cao đẳng: DPQ;
Trung cấp chuyên nghiệp: 3503
2. Ngành nghề đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển:
* Lưu ý: Mã ngành đào tạo thực hiện theo đúng Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp 4, trình độ Cao đẳng, Đại học.
Trong mã ngành đào tạo năm 2017 khác với năm 2015 và năm 2016 là thay chữ D thành 52, chữ C thành 51.
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non. | 90 | 10 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | |||
2 | Trình độ cao đẳng | 51140202 | Giáo dục Tiểu học. | 81 | 9 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
3 | Trình độ cao đẳng | 51140206 | Giáo dục Thể chất. | 36 | 4 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | |||
4 | Trình độ cao đẳng | 51140209 | Sư phạm Toán học. | 45 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
5 | Trình độ cao đẳng | 51140210 | Sư phạm Tin học. | 36 | 4 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
6 | Trình độ cao đẳng | 51140211 | Sư phạm Vật lý. | 45 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
7 | Trình độ cao đẳng | 51140212 | Sư phạm Hóa học. | 36 | 4 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
8 | Trình độ cao đẳng | 51140213 | Sư phạm Sinh học. | 36 | 4 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||
9 | Trình độ cao đẳng | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn. | 36 | 4 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
10 | Trình độ cao đẳng | 51140218 | Sư phạm Lịch sử. | 36 | 4 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
11 | Trình độ cao đẳng | 51140219 | Sư phạm Địa lý. | 45 | 5 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
12 | Trình độ cao đẳng | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc. | 36 | 4 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 | |||
13 | Trình độ cao đẳng | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật. | 36 | 4 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | |||
14 | Trình độ cao đẳng | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | 36 | 4 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | |
15 | Trình độ đại học | 52140210 | Sư phạm Tin học | 45 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
16 | Trình độ đại học | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
17 | Trình độ đại học | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 90 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
18 | Trình độ đại học | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 99 | 11 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | |
19 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | |
20 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin | 70 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
21 | Trình độ đại học | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 98 | 42 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
3. Hình thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển
1) Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Đối với ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
2) Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo điểm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017. Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
+ Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 (theo học bạ trung học phổ thông). Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng. Riêng với khối ngành SP bậc ĐH chỉ xét tuyển theo phương thức này cho số sinh viên tốt nghiệp năm 2017.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật bậc cao đẳng thí sinh phải thi các môn năng khiếu mới đủ điều kiện để xét tuyển theo 2 phương thức trên.
3) Điểm xét tuyển:
- Phương thức 1: Tổng điểm của các môn thi THPT quốc gia năm 2017 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo + Tổng điểm ưu tiên.
Đối với trung cấp chuyên nghiệp: Tổng điểm của 2 môn thi Toán và Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 + Tổng điểm ưu tiên.
- Phương thức 2:
+ Đối với đại học: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo ³ 6.0 điểm + Tổng điểm ưu tiên
+ Đối với cao đẳng: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo ³ 5.0 điểm + Tổng điểm ưu tiên
4) Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) ở kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
5) Điểm các môn Năng khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Thể dục Thể thao, Năng khiếu Âm nhạc 2, Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2: Tính hệ số 2.
6) Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển các nguyện vọng:
+ Đợt 1: Theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt 2: Từ ngày 13/8/2017 đến 29/8/2017
+ Đợt 3: Từ ngày 05/9/2017 đến 21/9/2017
7) Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 của đợt 1 và phương thức 1, phương thức 2 của đợt 2, đợt 3 cho nhà trường qua 1 trong 3 hình thức sau:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng;
+ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh;
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng Internet (online).
Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển thí sinh tải xuống từ website: www.pdu.edu.vn
8) Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thi các môn Năng khiếu: Từ ngày 01/5/2017 đến 10/6/2017 tại trường Đại học Phạm Văn Đồng.
9) Thời gian thi các môn Năng khiếu: Ngày 07 và 08/7/2017.
10) Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu gồm: 02 Phiếu đăng ký thi năng khiếu (Phiếu số 1, Phiếu số 2), 02 ảnh 4x6 cm, 02 phong bì có dán đủ tem và ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Mẫu Phiếu đăng ký thi năng khiếu thí sinh tải xuống từ website của trường: www.pdu.edu.vn
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Trường Đại học Phạm Văn Đồng, số 509 đường Phan Đình Phùng - TP Quảng Ngãi. Điện thoại: 055.3713123; E-mail: tuyensinh@pdu.edu.vn; website: www.pdu.edu.vn
Theo Đại học Phạm Văn Đồng