Đại học Bạc Liêu công bố phương án tuyển sinh năm 2017

1. Đối tượng tuyển sinh - Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề; - Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng ...

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề; 
- Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 
- Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT QG).

2. Phạm vi tuyển sinh: 

Tuyển sinh toàn quốc. 

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52340101 Quản trị kinh doanh 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
2 Trình độ đại học 52340301 Kế toán 32 48 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
3 Trình độ đại học 52340201 Tài chính – Ngân hàng 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
4 Trình độ đại học 52480201 Công nghệ thông tin 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
5 Trình độ đại học 52620301 Nuôi trồng thủy sản 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
6 Trình độ đại học 52620112 Bảo vệ thực vật 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
7 Trình độ đại học 52620105 Chăn nuôi 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
8 Trình độ đại học 52220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52220201 Ngôn ngữ Anh 20 30 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  
10 Trình độ đại học 52440301 Khoa học môi trường 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
11 Trình độ cao đẳng 51140202 Giáo dục Tiểu học. 40 60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
12 Trình độ cao đẳng 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. 12 18 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh   
13 Trình độ cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non. 58 87 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát      
14 Trình độ cao đẳng 51140206 Giáo dục Thể chất. 8 12 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT       

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

 

 Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

-  Có đầy đủ hồ sơ  theo quy chế tuyển sinh do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định; 

-  Đối với ngành Giáo dục Mầm Non, Giáo dục thể chất thí sinh cần phải đáp ứng yêu cầu về điểm thi năng khiếu và yêu cầu về ngoại hình.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển        

a) Xét từ kết quả thi THPT Quốc gia:

- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ):

- Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH (theo thang điểm 10).  

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh, địa phương thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định trên. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã số trường: DBL

- Danh sách ngành tuyển sinh năm 2017:

STT

Mã ngành

Tên ngành

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

52340101

Đại học Quản trị kinh doanh

11

51140202

Cao đẳng Giáo dục Tiểu học

2

52340301

Đại học Kế toán

12

51140231

Cao đẳng Sư phạm Tiếng Anh

3

52340201

Đại học Tài chính - Ngân hàng

13

51140201

Cao đẳng Giáo dục Mầm non

4

52480201

Đại học Công nghệ thông tin

14

51140206

Cao đẳng Giáo dục thể chất

5

52620301

Đại học Nuôi trồng thủy sản

     

6

52620112

Đại học Bảo vệ thực vật

     

7

52620105

Đại học Chăn nuôi

     

8

52220101

Đại học Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

     

9

52220201

Đại học Ngôn ngữ Anh

     

10

52440301

Đại học Khoa học môi trường

 

- Bảng tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Tổ hợp

Mã tổ hợp

Tổ hợp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

 

- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường xét tuyển với mức điểm bình đẳng giữa các tổ hợp, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn không chênh lệch.

- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Điểm thi môn năng khiếu phải từ 5.0 điểm trở lên đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non và ngành Cao đẳng Giáo dục thể chất.

7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức nhận hồ sơ: Đăng ký xét tuyển trực tuyến, gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

Thông tin liên hệ chi tiết: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bạc Liêu

- Địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

- Điện thoại: 07813 821 107

- Website: blu.edu.vn

8. Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

 Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

- Lệ phí thi tuyển năng khiếu: 300.000đ/thí sinh.

Dự kiến:

- Các ngành đại học: 6.500.000đ/năm (riêng ngành ĐH Công nghệ thông tin 7.500.000đ/năm);

- Các ngành cao đẳng: 5.200.000đ/năm (riêng ngành CĐ Công nghệ thông tin 6.100.000đ/năm);

- Các ngành sư phạm: Miễn học phí.

Theo thethaohangngay

0