Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên tuyển 1300 chỉ tiêu năm 2018
Mã trường: DTN 2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. - Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT ...
Mã trường: DTN
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: - Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (50% chỉ tiêu).
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Bất động sản | 7340116 | 25 | 25 | A00 | A02 | D10 | D14 |
Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản | ||||||||
1.2
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 25 | A00 | B00 | C04 | D10 |
Công nghệ sinh học | ||||||||
1.3
|
Khoa học môi trường | 7440301 | 30 | 30 | A00 | B00 | C04 | C17 |
Khoa học môi trường | ||||||||
1.4
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 25 | 25 | A00 | B00 | C04 | C17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||||||||
1.5
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 50 | A00 | B00 | C04 | D10 |
Công nghệ thực phẩm | ||||||||
1.6
|
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 20 | 20 | A00 | B00 | C04 | D10 |
Công nghệ sau thu hoạch | ||||||||
1.7
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 25 | 25 | A00 | B00 | C04 | D10 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | ||||||||
1.8
|
Nông nghiệp | 7620101 | 25 | 25 | A00 | B00 | B02 | C02 |
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | ||||||||
1.9
|
Chăn nuôi | 7620105 | 60 | 60 | A00 | B00 | C02 | D01 |
Chăn nuôi Thú y | ||||||||
1.10
|
Khoa học cây trồng | 7620110 | 40 | 40 | A00 | B00 | B02 | C02 |
Khoa học cây trồng | ||||||||
1.11
|
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 25 | 25 | A00 | B00 | B02 | C02 |
Bảo vệ Thực vật | ||||||||
1.12
|
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 45 | 45 | A00 | B00 | B02 | C02 |
Kinh tế nông nghiệp | ||||||||
1.13
|
Phát triển nông thôn | 7620116 | 25 | 25 | A00 | B00 | B02 | C02 |
Phát triển nông thôn | ||||||||
1.14
|
Lâm sinh | 7620205 | 30 | 30 | A00 | B00 | B02 | C02 |
Chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp | ||||||||
1.15
|
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 30 | 30 | A01 | A14 | B00 | B03 |
Kiểm lâm | ||||||||
1.16
|
Thú y | 7640101 | 100 | 100 | A00 | B00 | C02 | D01 |
Chuyên ngành Thú y; Dược Thú y | ||||||||
1.17
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 35 | 35 | A06 | C00 | C13 | D14 |
Chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên | ||||||||
1.18
|
Quản lý đất đai | 7850103 | 35 | 35 | A00 | A02 | C13 | D10 |
Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | ||||||||
1.19
|
Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | 7904492 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D10 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||||||
1.20
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 7905419 | 25 | 25 | A00 | B00 | D01 | D08 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||||||
1.21
|
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7906425 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng anh | ||||||||
Tổng: | 725 | 725 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm.
Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mức điểm thấp hơn 0,5 so với mức quy định. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: DTN
- Tổ hợp môn xét tuyển:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
7640101 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Văn, Hóa |
C02 |
|||
2 |
7620105 |
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
4. Toán, Văn, Anh |
D01 |
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
1. Toán - Lý - Hóa |
A00 |
2. Toán - Hóa - Sinh |
B00 |
|||
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
3. Toán - Văn - Địa |
C04 |
5 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
4. Toán – Địa - Anh |
D10 |
6 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
1. Toán - Lý - Hóa |
A00 |
2. Toán - Hóa - Sinh |
B00 |
|||
3. Toán - Văn - Địa |
C04 |
|||
4. Toán – Địa - Anh |
D10 |
|||
7 |
7850103 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Lý, Sinh |
A02 |
|||
3. Toán, Địa, Anh |
D10 |
|||
4. Văn, Sinh, Địa |
C13 |
|||
8 |
7340116 |
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Lý, Sinh |
A02 |
|||
3. Toán, Địa, Anh |
D10 |
|||
4. Văn, Sử, Anh |
D14 |
|||
9 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
1. Văn, Sử, Địa |
C00 |
2. Sử, Văn, Anh |
D14 |
|||
3. Toán, Hóa, Địa |
A06 |
|||
4. Văn, Sinh, Địa |
C13 |
|||
10 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
11 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
3. Toán, Văn, Hóa |
C02 |
12 |
7620101 |
Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao) |
4. Toán, Sinh, Địa |
B02 |
13 |
7620205 |
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Văn, Hóa |
C02 |
|||
4. Toán, Sinh, Địa lý |
||||
14 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
1. Toán, Lý, Anh |
A01 |
2. Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
A14 |
|||
3. Toán, Văn, Sinh |
B03 |
|||
4. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Địa, Văn |
C04 |
|||
4. Văn, Hóa, GDCD |
C17 |
|||
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Địa, Văn |
C04 |
|||
4. Văn, Hóa, GDCD |
C17 |
|||
17 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Văn, Hóa |
C02 |
|||
4. Toán, Sinh, Địa |
B02 |
|||
18 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Văn, Hóa |
C02 |
|||
4. Toán, Sinh, Địa |
B02 |
|||
19 |
7904492 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Lý, Anh |
A01 |
|||
4. Toán, Địa, Anh |
D10 |
|||
20 |
7905419 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Sinh, Anh |
D08 |
|||
4. Toán, Văn, Anh |
D01 |
|||
21 |
7906425 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
2. Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
|||
3. Toán, Lý, Anh |
A01 |
|||
4. Toán, Văn, Anh |
D01 |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian tuyển sinh
- Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT: nộp theo hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT từ ngày 01/4/2018 - 20/4/2018;
- Hồ sơ xét theo học bạ nhận từ ngày 10 tháng 7 năm 2018; Công bố danh sách trúng tuyển vào ngày 01/8/2017; Nhập học từ 15/8/2018.
- Thời gian xét tuyển: 02 đợt
+ Đợt 1: Từ ngày 25/7/2018 đến 05/8/2018; Công bố điểm trúng tuyển vào ngày 06/8/2018; nhập học từ 15/8/2018
+ Đợt 2: Từ ngày 22/8/2018 đến 15/10/2018; Công bố điểm trúng tuyển vào 16/10/2018; nhập học từ 20/10/2018.
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, (Văn phòng tuyển sinh khu hành chính B).
2.7.3. Nguyên tắc xét tuyển
2.7.3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khoẻ và có điểm trúng tuyển theo quy định của Trường Đại học Nông Lâm.
b. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng vào các ngành của trường Đại học Nông Lâm, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo tổng điểm 3 môn xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
c. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh năm 2018.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn).
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
2.7.3.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
- Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khoẻ, hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên.
b. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng vào các ngành của trường Đại học Nông Lâm, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả tổng điểm ghi trong học bạ, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
c. Điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn)
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
2.8. Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo qui định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.8.1. Tuyển thẳng
Trường Đại học Nông lâm tổ chức tuyển thẳng cho tất cả các ngành đào tạo đối với các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
- Đối với thí sinh đoạt giải (nhất, nhì, ba) Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia: Căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải và danh mục các ngành đúng, gần đúng được quy định tại công văn số 1062/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.
- Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng theo quy định gửi hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. Hoặc gửi về Trường Đại học Nông Lâm. Hồ sơ tuyển thẳng gồm:
+ Phiếu đăng ký tuyển thẳng.
+ Bản sao hợp lệ: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; 02 ảnh chân dung cỡ 4x6.
2.8.2. Xét tuyển thẳng
Trường Đại học Nông lâm tuyển thẳng thí sinh thuộc đối tượng quy định tại Quy chế tuyển sinh vào học đại học các ngành thuộc trường. Các thí sinh này sau khi trúng tuyển phải học dự bị một năm văn hóa trước khi vào học chính thức. Hồ sơ gửi về sở GDĐT trước ngày 20/5/2018. Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng;
+ Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; 02 ảnh chân dung cỡ 4 6;
+ Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú.
Tất cả các đối tượng trên khi trúng tuyển và về trường nhập học, phải nộp các giấy tờ quy định của Quy chế tuyển sinh.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển đối với diện xét tuyển theo điểm thi THPT là 30.000 đồng;
- Không thu lệ phí đối với xét tuyển theo học bạ THPT.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Bảng học phí và lộ trình tăng học phí
ĐVT: 1000 đ/ SV /năm học
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
1 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
2 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
8.100 |
8.900 |
|
3 |
Phát triển nông thôn |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
4 |
Kinh tế nông nghiệp |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
5 |
Bất động sản |
9.600 |
10.600 |
|
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
7 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
8 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu; BVTV |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
9 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả. |
7.400 |
8.100 |
8.900 |
10 |
Khoa học môi trường: Khoa học môi trường |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
11 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
12 |
Đảm bảo chất lượng và An toán thực phẩm |
9.600 |
10.600 |
|
13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp, quản lý tài nguyên thiên nhiên và du lịch sinh thái |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
14 |
Công nghệ sinh học |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
17 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
8.700 |
9.600 |
10.600 |
Theo TTHN