Đại học Nha Trang thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2018
Căn cứ Đề án tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2018 của Trường Đại học Nha Trang, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo xét tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia 2018 vào các ngành đào tạo cho 450 chỉ tiêu. > Nam sinh 4 lần trượt trường công ...
Căn cứ Đề án tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2018 của Trường Đại học Nha Trang, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo xét tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia 2018 vào các ngành đào tạo cho 450 chỉ tiêu.
> Nam sinh 4 lần trượt trường công an vì thiếu 0,05 điểm
> Ngành sư phạm thiếu chỉ tiêu trầm trọng
Năm nay, Đại học Nha Trang có điểm chuẩn đợt 1 theo điểm thi THPT quốc gia 14 - 18, cao nhất ở các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh và Quản trị kinh doanh.
Điểm xét tuyển bổ sung đợt 2 từ 15 điểm cho 20 ngành học.
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/08/2018.
Thí sinh có thể nộp theo hai hình thức: nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. (tính đến 17g ngày 15/08/2018 theo con dấu bưu điện).
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A00; A01; B00; D07 |
50 |
15.0 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
50 |
14.5 |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|||
|
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
14.0 |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|||
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07 |
100 |
14.0 |
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|||
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|||
|
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) |
|||
|
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
|||
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|||
|
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|||
|
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
100 |
14.0 |
|
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
||
|
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) |
A01; B00; D01; D96 |
||
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
100 |
14.0 |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|||
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|||
|
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|||
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|||
|
Tổng |
|
450 |
|
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Cao đẳng Dược Sài Gòn xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2018
> Nghệ An: Không có thí sinh trúng tuyển trong 3 ngành đào tạo