Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 1225 chỉ tiêu 2017

1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong ...

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch hội đồng tuyển sinh (HĐTS) xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú:

- Đợt 1: Xét tuyển dựa vào

(1) kết quả bài thi THPT quốc gia;

(2) kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng;

(3) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.

Thời gian nhận ĐKXT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội:

+ Trước 01/6/2017 (xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển)

+ Từ 15/7 đến 26/7/2017 (theo kết quả THPT quốc gia)

+ Từ 10/7 đến 22/7/2017 (theo kết quả thi ĐGNL và chứng chỉ A-Level)

- Các đợt bổ sung: Đối tượng như xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN. Thời gian xét tuyển từ 13/8/2017. Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường Trường Đại học Ngoại Ngữ- ĐHQGHN.

- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của ĐHQGHN;

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 Trình độ đại học 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 200 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh    
2 Trình độ đại học 52140232 Sư phạm Tiếng Nga 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Tiếng Nga Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
4 Trình độ đại học 52140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52140236 Sư phạm Tiếng Nhật 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Tiếng Nhật Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh    
7 Trình độ đại học 52220201 Ngôn ngữ Anh 350 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh    
8 Trình độ đại học 52220202 Ngôn ngữ Nga 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Tiếng Nga Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52220203 Ngôn ngữ Pháp 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
11 Trình độ đại học 52220205 Ngôn ngữ Đức 80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức Tiếng Đức Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
12 Trình độ đại học 52220209 Ngôn ngữ Nhật 125 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Tiếng Nhật Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh
13 Trình độ đại học 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh    
14 Trình độ đại học 52220211 Ngôn ngữ Ảrập 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Tiếng Anh    

Theo thethaohangngay

0