Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh năm 2014

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Ký Hiệu Trường: DKB Ngành, Mã Ngành Đào tạo Đại học chính quy năm 2014: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*) Ký Hiệu Trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ tiêu Số 530 đại lộ Bình ...

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương

Ký Hiệu Trường: DKB

Ngành, Mã Ngành Đào tạo Đại học chính quy năm 2014:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*)

Ký Hiệu Trường

Mã Ngành 

Khối Thi 

Chỉ tiêu

Số 530 đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. ĐT: (0650)3822847 – 3870795; 0946687698. Website: www.ktkt.edu.vn

 DKB

 

 

1.400 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

600

Công nghệ thông tin

 

D480201

A,A1

100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

D510301

A,A1

100

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1

100

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

150

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

150

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

800

Tin học ứng dụng

 

C480202

A,A1

100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

C510301

A,A1

100

Công nghệ kĩ thuật hóa học

 

C510401

A,B

50

Kế toán

 

C340301

A,A1,D1

200

Thư ký văn phòng

 

C340407

C,D1

50

Tiếng Anh

 

C220201

D1

50

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A,A1,D1

100

Dược

 

C900107

A,B

150

- Tuyển sinh trong cả nước                                                     

- Phương thức tuyển sinh: theo 2 phương thức:

1. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng (60% chỉ tiêu): điểm xét tuyển D = (điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT) + (điểm trung bình cộng cả ba năm lớp 10, 11, 12) + (điểm trung bình cả năm của một môn học lớp 12 tùy theo ngành đăng ký xét tuyển); điều kiện để được xét tuyển: Đại học D ≥ 6,0; Cao đẳng D ≥ 5,5

 2. 40% chỉ tiêu cho xét tuyển theo kết quả thi 03 chung do Bộ GDĐT tổ chức

- Mức học phí:                                                                        

+ Đại học: 860.000 - 960.000 đồng/ tháng    

+ Cao đẳng:  660.000 - 760.000 đồng/ tháng. Riêng ngành Dược: 1.800.000 đồng/năm /10 tháng.                                                                                       

- KTX: 1.000 chỗ; có trung tâm luyện tập TDTT và nhà thi đấu đa năng đạt chuẩn 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương 2013:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 D480201 Công nghệ thông tin A,A1 13  
2 D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 13  
3 D340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13  
4 D340201 Tài chính - Ngân hàng D1 13.5  
5 D340301 Kế toán A,A1 13  
6 D340301 Kế toán D1 13.5  
7 D340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13  
8 D340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5  
9 C480202 Tin học ứng dụng A,A1 10 Hệ Cao đẳng
10 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 Hệ Cao đẳng
11 C510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 10 Hệ Cao đẳng
12 C510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học B 11 Hệ Cao đẳng
13 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 Hệ Cao đẳng
14 C340407 Thư kí văn phòng C 11 Hệ Cao đẳng
15 C340407 Thư kí văn phòng D1 10 Hệ Cao đẳng
16 C220201 Tiếng Anh A1,D1 10 Hệ Cao đẳng
17 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 Hệ Cao đẳng
18 C900107 Dược A 10 Hệ Cao đẳng
19 C900107 Dược B 11 Hệ Cao đẳng

Tuyensinh247 Tổng hợp

>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014

0