Đại học Huế công bố điểm chuẩn NVBS đợt 2 năm 2016
Điểm trúng tuyển theo ngành áp dụng cho thí sinh là học sinh phố thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định: - Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). ...
Điểm trúng tuyển theo ngành áp dụng cho thí sinh là học sinh phố thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:
- Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
- Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tô hợp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
|||||
1 |
Luật |
D380101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2. KHOA DU LỊCH |
|||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*) |
D10 |
||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
SỐ TT |
Tên trưòng, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tô hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|||||
5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
DI 40231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
23.50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D14 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
6 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) |
D03 |
20.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) |
D44 |
||||
7 |
Việt Nam học |
D220113 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D14 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
20.25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D14 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
9 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2) |
D02 |
19.25 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga (*) (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2) |
D42 |
SỐ TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tố họp môn xét tuyển |
Mã tô họp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) |
D03 |
18.75 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Pháp (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) |
D44 |
||||
11 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2) |
D06 |
18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D15 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Nhật (*) (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2) |
D43 |
||||
12 |
Quốc tế học |
D220212 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
D01 D14 D15 |
18.50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
|||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TE |
|||||
13 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
L340201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19.25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngũ’ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
14 |
Kinh tê nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường đại học Sydney, Australia) |
D903124 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) |
COI |
||||
15 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo vói Viện Công nghệ Tallaght - Ireland) |
L340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) |
COI |
||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM |
|||||
16 |
Công thôn |
D510210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
18 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
SỐ TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tô họp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
19 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16.25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
20 |
Khoa học đất |
D440306 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
21 |
Nông học |
D620109 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
AOO |
17.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
22 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
23 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
BOO |
||||
24 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
22.75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
25 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
26 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
27 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
28 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16.50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
29 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
30 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
31 |
Khuyến nông |
D620102 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
32 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
6. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
|||||
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||
34 |
Kỹ thuật công trình xây dựng ... |
D580201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
SỐ TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tô hợp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
35 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||
Ạ Các Ngành của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trưòng là DHQ: |
|||||
lề Khoa du lịch |
|||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2Ể Trường Đại học Kinh tế |
|||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.75 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) |
COI |
||||
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHAM |
|||||
36 |
Sir phạm Toán học |
D140209 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
20.75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||
37 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
18.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||
38 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
1Ế Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) |
A00 |
20.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) |
A01 |
||||
39 |
Sư phạm Hóa học |
DI40212 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
A00 |
23.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
B00 |
||||
40 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
B00 |
25.00 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
D08 |
||||
41 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) |
A01 |
||||
42 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15.75 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
43 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
coo |
21.75 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
D14 |
SỐ TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tố hợp môn xét tuyến |
Mã tô hợp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
44 |
Sư phạm Lịch sử |
DI 40218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
coo |
19.75 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
D14 |
||||
45 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15.75 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
46 |
Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh |
D01 |
||||
47 |
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Virginia, Hoa Kỳ) |
TI 40211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) |
A00 |
18.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) |
A01 |
||||
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
|||||
48 |
Triết học |
D220301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
49 |
Lịch sử |
D220310 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
17.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
50 |
Xã hội học |
D310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
21.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
51 |
Báo chí |
D320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15.25 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
52 |
Sinh học |
D420101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16.50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||
53 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||
54 |
Vật lý học |
D440102 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) |
A01 |
||||
55 |
Hoá học |
D440112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||
56 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*) |
D10 |
SỐ TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyến |
Mã tô hợp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
57 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||
58 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
21.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||
59 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
60 |
Kiến trúc |
D580102 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
voo |
27.75 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) (Môn Toán hệ số 1,5; môn Vê mỹ thuật hệ số 2) |
VOI |
||||
61 |
Công tác xã hội |
D760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
62 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16.50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||
63 |
Hán - Nôm |
D220104 |
1Ế Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
64 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
15.00 |
2. Toán, Ngũ' văn, Tiếng Anh |
DOI |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
65 |
Văn học |
D220330 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
coo |
16.25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
||||
66 |
Toán học |
D460101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
18.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||
67 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
18.00 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||
68 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.00 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||
69 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
D520503 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16.25 |
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (*) |
A01 |
||||
70 |
Địa chất học |
D440201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.50 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tô hợp môn xét tuyển |
Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) |
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯOC |
|||||
71 |
Y đa khoa |
D720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
25.75 |
72 |
Y học dự phòng |
D720103 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21.00 |
73 |
Y học cổ truyền |
D720201 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21.00 |
74 |
Dược học |
D720401 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.00 |
75 |
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21.00 |
76 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21.00 |
77 |
Y tế công cộng |
D720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
18.00 |
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM |
|||||
1 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
8.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
13.50 ì |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
lễ Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
10.00 y |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
2. P
Có thể bạn quan tâm
0
|